Review thành phần Le’nect Clear Fitting Cushion SPF 50+ PA++++

Thông tin từ nhà sản xuất:
– Loại sản phẩm: Phấn nước
– Thành phần nổi bật: Titanium Dioxide; Niacinamide; Hyaluronic Acid
– Công dụng: Che phủ khuyết điểm; Chống nắng; Nâng tông
– Loại da phù hợp: Mọi loại da
– Mua tại Be’Balance Official Store: https://s.shopee.vn/3LJA6o69JI
THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water– Dung môi
Cyclopentasiloxane– Làm mềm
– Cải thiện kết cấu
Cyclopentasiloxane có thể gây tích lũy sinh học cho môi trường, nhưng không gây hại sức khỏe
Titanium Dioxide– Chống tia UV
– Làm mờ kết cấu
Trimethylsiloxysilicate– Làm mềm
– Khóa ẩm
Propanediol– Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone– Tạo độ bóng
– Phân tán sắc tố
Methyl Trimethicone– Tăng cường kết cấu
– Giữ ẩm
Butyloctyl Salicylate– Làm mềm
– Phân tán thành phần
Niacinamide– Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, lão hóa
PEG-10 Dimethicone– Làm mềm
Butylene Glycol– Dưỡng ẩm
– Làm mềm
– Dung môi
– Bảo quản
– Tăng cường thẩm thấu
Polymethyl Methacrylate– Tăng cường kết cấu
Sodium Chloride– Làm đặc kết cấu
– Bảo quản
Disteardimonium Hectorite– Phân tán thành phần
– Làm đặc kết cấu
Aluminum Hydroxide– Làm mờ kết cấu
– Bảo vệ da
Iron Oxide Yellow– Tạo màu
Alumina– Hấp thụ dầu thừa
– Tẩy tế bào chết
– Làm mờ kết cấu
– Chất độn
Alumina trong các sản phẩm dạng bột có thể bị hít phải và ảnh hưởng đến hô hấp, nhưng không thẩm thấu qua da và được xem là an toàn trong các sản phẩm không phải dạng bột/xịt
Isododecane– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Giữ ẩm
Polyglyceryl-4 Isostearate– Nhũ hóa
– Làm mềm
Dimethicone– Làm mềm
– Giữ ẩm
– Lấp đầy nếp nhăn
Dimethicone không hấp thụ qua da và gây hại, nhưng có thể tăng nguy cơ hít phải và ảnh hưởng đến hô hấp nếu dùng trong sản phẩm dạng xịt
Stearic Acid– Làm mềm da
– Nhũ hóa
– Tăng cường kết cấu
Disiloxane– Làm mềm
– Dung môi
Triethoxycaprylylsilane– Phân tán thành phần
– Ổn định nhũ tương
Polymethylsilsesquioxane– Tạo màng giữ ẩm
PEG/​PPG-18/​18 Dimethicone– Nhũ hóa
Silica– Hấp thụ dầu thừa
– Phân tán sắc tố
Tocopheryl Acetate– Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Glyceryl Caprylate– Làm mềm
– Nhũ hóa
– Bảo quản
Trimethylsiloxysilicate/Dimethicone Crosspolymer– Tạo màng
– Kháng nước
Iron Oxide Red– Tạo màu
Ethylhexylglycerin– Làm mềm
– Tăng cường bao quản
– Khử mùi
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer– Làm mềm
– Tăng cường kết cấu
– Hấp thụ dầu thừa
Glyceryl Glucoside– Dưỡng ẩm
Trisodium Ethylenediamine Disuccinate– Tạo phức (ổn định thành phần)
Saccharide Isomerate– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Adenosine– Cải thiện nếp nhăn
– Chống viêm
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Iron Oxide Black– Tạo màu
Hyaluronic Acid– Dưỡng ẩm
– Làm đầy bề mặt da
Tốt cho mọi loại da
Hydrolyzed Hyaluronic Acid– Dưỡng ẩm
– Tăng độ đàn hồi
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hippophae Rhamnoides Fruit Extract– Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Tốt cho mọi loại da
Sodium Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Glycerin– Dưỡng ẩmTốt cho da khô
1,2-Hexanediol– Dưỡng ẩm
– Làm mềm
– Dung môi
– Bảo quản
Citric Acid– Điều chỉnh độ pH
– Tạo phức
Sodium Citrate– Ổn định độ pH
– Bảo quản
Myrciaria Dubia Fruit Extract– Chống oxy hóa

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *