Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Nước tẩy trang – Thành phần làm sạch: Disodium Cocoamphodiacetate; Poloxamer 184 – Công dụng: Làm sạch lớp trang điểm; Bổ sung độ ẩm cho da – Loại da phù hợp: Da khô; Da hỗn hợp – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/9pFCOpAsBk |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua / Water | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô | ||
Hexylene Glycol | – Làm mượt kết cấu – Kháng khuẩn | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
BHT | – Bảo quản | FDA đã công nhận BHT là một chất phụ gia an toàn trong mỹ phẩm (GRAS) nếu nồng độ từ 0,02% trở xuống | ||
Disodium Cocoamphodiacetate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Poloxamer 184 | – Hoạt động bề mặt | |||
Myrtrimonium Bromide | – Bảo quản |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần La Roche Posay Cicaplast Baume B5+
Review thành phần Papa Recipe Eggplant Clearing Lupeol Cream
Review thành phần A-Derma Dermalibour+ Repairing Cica-Cream
REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY HYDRO CERA SOOTHING CREAM
Review thành phần Innisfree No Sebum Powder Cushion SPF29 PA++
REVIEW THÀNH PHẦN KEM DƯỠNG BAN NGÀY SENKA WHITE BEAUTY GLOW UV CREAM