Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Nước cân bằng – Thành phần nổi bật: Probiotics; PHA; Panthnol; Aquaxyl – Công dụng: Cấp ẩm; Củng cố hàng rào bào vệ da; Tẩy tế bào chết – Loại da phù hợp: Da khô; Da xỉn màu; Da có lỗ chân lông to – Mua sản phẩm chính hãng tại: https://shope.ee/40JvKkmbaX |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Water | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn – Kiểm soát dầu nhờn – Cải thiện mụn viêm | Tốt cho da dầu mụn | ||
Lactobacillus Ferment Lysate | – Cải thiện hàng rào bảo vệ da – Chống lão hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Lactococcus Ferment Lysate | – Phục hồi da – Củng cố hàng rào bảo vệ da | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Lactobacillus/Pumpkin Ferment Extract | – Tẩy tế bào chết | |||
Saccharomyces Ferment Filtrate | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Allantoin | – Làm dịu da -Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt choda tổn thương, mỏng yếu | ||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Glycosaminoglycans | – Làm mềm da | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Bifida Ferment Filtrate | – Cân bằng hệ vi sinh trên da | Tốt cho mọi loại da | ||
Bifida Ferment Lysate | – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Kích thích da tự chữa lành | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
Xylitol | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ||
Anhydroxylitol | – Tăng cường ngậm nước – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da | ||
Xylitylglucoside | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Salix Alba (Willow) Bark Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu kích ứng – Kiểm soát dầu nhờn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Lactobionic Acid | – Tẩy tế bào chết | Dịu nhẹ cho cả làn da nhạy cảm | ||
Saccharum Officinarum (Sugarcane) Extract | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô | ||
Cutibacterium Granulosum Ferment Extract Filtrate | – Dưỡng da | No Information | ||
Fructose | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô | ||
Fructooligosaccharides | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Cân bằng hệ vi sinh trên da | Tốt cho mọi loại da | ||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Benzyl Glycol | – Dung môi – Bảo quản – Tạo mùi thơm | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Chondrus Crispus Extract | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, mất nước | ||
Chlorella Vulgaris Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương | Tớt cho da khô, nhạy cảm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Torriden Dive In Serum
Review thành phần Pyunkang Yul Essence Toner
Review thành phần Timeless 10% (20%) Vitamin C + E Ferulic Acid Serum
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.1 EASY PEASY CLEANSING OIL
REVIEW THÀNH PHẦN ANESSA TONE UP BRIGHTENING UV SUNSCREEN GEL SPF50+ PA++++
Review thành phần Skintific Truffle Biome Skin Cream Gel Moisturizer