REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.1 PURPLE COMPLEX MOISTURE BALANCING SOOTHING CREAM

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Kem dưỡng
  • Thành phần nổi bật: Chiết xuất Hoa Cúc; Nghệ; Rau Má; Sầu Đâu…
  • Công dụng: Dưỡng ẩm; Làm dịu da mụn, kích ứng, cháy nắng
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm
  • Xem đánh giá trên Shopeehttps://shope.ee/6zvYZ5ueHN

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Anthemis Nobilis Flower Extract – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Water – Dung môi
Glycereth-26 – Dưỡng ẩm
– Nhũ hóa
– Điều chỉnh độ nhớt
Glycerin – Dưỡng ẩm
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate – Tăng cường kết cấu
– Làm mềm da
Cyclopentasiloxane – Làm mượt kết cấu
– Phân tán thành phần
– Dung môi
Cyclopentasiloxane có thể liên quan đến độc tính môi trường.
Polyglyceryl-3 Distearate – Nhũ hóa
– Làm mềm da
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​VP Copolymer – Tạo màng
– Tăng cường kết cấu
– Ổn định nhũ tương
Hydrogenated Polyisobutene – Làm mềm da
Phytosteryl/​Isostearyl/​Cetyl/​Stearyl/​Behenyl Dimer Dilinoleate – Dưỡng da
Dimethicone – Tạo màng giữ ẩm
– Làm mịn da
– Làm mượt kết cấu
Azulene – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Hydrolyzed Hyaluronic Acid – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Sodium Acetylated Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Trehalose – Dưỡng ẩm
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer – Phân tán thành phần
– Ổn định nhũ tương
– Kiểm soát dầu nhờn
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Glyceryl Stearate Citrate – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Eclipta Prostrata Extract – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Melia Azadirachta Leaf Extract – Kháng viêm
– Kháng khuẩn
– Cải thiện mụn
Tốt cho da dầu mụn
Melia Azadirachta Flower Extract – Chống oxy hóa
Coccinia Indica Fruit Extract – Dưỡng da
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract – Chống oxy hóa
– Phục hồi da
Aloe Barbadensis Flower Extract – Dưỡng ẩm
Moringa Oleifera Seed Oil – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Ocimum Sanctum Leaf Extract – Dưỡng da
Citric Acid – Tẩy tế bào chết
– Điều chỉnh độ pH
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Cải thiện mụn
Tốt cho da dầu mụn
Corallina Officinalis Extract – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Glyceryl Glucoside – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Beta Vulgaris (Beet) Root Extract – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
– Tạo màu
Brassica Oleracea Capitata (Cabbage) Leaf Extract – Chống oxy hóa
– Kháng viêm
– Chữa lành vết thương
Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract – Chống oxy hóa
Vaccinium Angustifolium (Blueberry) Fruit Extract – Chống oxy hóa
Aloe Barbadensis Leaf Extract – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sản phẩm chứa lô hội nguyên lá chưa khử màu
Dioscorea Japonica Root Extract – Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm
Laminaria Japonica Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Ulmus Davidiana Root Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Viola Mandshurica Flower Extract – Chống oxy hóa
Centella Asiatica Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da kích ứng, tổn thương
Polygonum Cuspidatum Root Extract – Chống oxy hóa
Scutellaria Baicalensis Root Extract – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
Camellia Sinensis Leaf Extract – Chống oxy hóa
– Kháng khuẩn
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
– Làm dịu da
Các sản phẩm chứa Cam Thảo khuyến cáo không sử dụng khi đang mang thai và đang cho con bú
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Extract – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract – Kháng viêm
– Chống oxy hóa

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *