Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Sữa dưỡng
- Thành phần nổi bật: Niacinamide; 6 loại thảo mộc (Hồng Táo, Trần Bì; Hạt Đào, Ý Dĩ, Cam Thảo, Xà Sàng)
- Công dụng: Dưỡng ẩm; Cải thiện sắc tố; Nuôi dưỡng làn da khỏe mạnh
- Loại da phù hợp: Da khô, da hỗn hợp thiên khô
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/8pL8tfsVGf
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Diglycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Glycerol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
PEG-60 Hydrogenated Castor Oil | – Nhũ hóa – Tạo mùi thơm | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Nhũ hóa | |||
Nicotinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Tween 20 | – Nhũ hóa – Tạo mùi thơm | Sự xuất hiện của Ethylene Oxide trong thành phần này gây ra mối lo ngại về việc nhiễm 1,4-dioxane trong quá trình ethoxyl hóa. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Potassium Hydroxide | – Cân bằng độ pH | Điểm của thành phần này sẽ cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào và thấp hơn nếu sử dụng làm chất xà phòng | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi | |||
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Bảo vệ da – Làm mịn da | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp. | ||
Carbomer | – Làm dày kết cấu – Nhũ hóa – Bảo quản | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Ethyl Glucoside | – Dưỡng ẩm | No Information | ||
Methyl Serine | – Dưỡng da | |||
Zizyphus Jujuba Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Kháng viêm – Làm dịu da – Chữa lành tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm, kích ứng | ||
Citrus Unshiu Peel Extract | – Làm sáng da – Chống oxy hóa | No Information | ||
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Leaf Extract | – Dưỡng da | |||
Prunus Persica (Peach) Kernel Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Coix Lacryma-Jobi Ma-Yuen Seed Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da xỉn màu, tổn thương do tia UV | ||
Phenoxyethanol | – Bảo quản | Độ an toàn của thành phần này thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Cosrx Hydrium Triple Hyaluronic Moisture Ampoule
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG HUXLEY TONER ; EXTRACT IT
Review thành phần The Lab Green Flavonoid 2.0 Sun SPF 50+ PA++++
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Eye Cream
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC 3% TRANEXAMIC ACID ADVANCED BRIGHT SERUM
Review thành phần Beauty Of Joseon Green Plum Refreshing Cleanser