Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem mắt – Thành phần nổi bật: 3 loại Peptide; Sodium Hyaluronate; Chiết xuất Trà Xanh – Công dụng: Củng cố vùng da mắt mỏng manh; Giảm nếp nhăn; Chống oxy hóa – Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/4ff0Bn2f19 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aloe Barbadensis Leaf Juice | – Dưỡng ẩm | |||
Aqua/Water/Eau | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Vitis Vinifera (Grape) Fruit Water | – Dưỡng ẩm | |||
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil | – Dưỡng ẩm – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Polyglyceryl-10 Pentaisostearate | – Nhũ hóa | |||
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da – Làm mượt kết cấu | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Polysorbate 20 | – Nhũ hóa | |||
Aminomethyl Propanol | – Điều chỉnh độ pH | |||
Ceteareth-20 | – Nhũ hóa | |||
Steareth-21 | – Nhũ hóa | |||
Beta Vulgaris (Beet) Root Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Tạo màu | |||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Cetyl Esters | – Nhũ hóa – Tạo độ bóng – Tăng độ nhớt | |||
Saccharomyces/Xylinum/Black Tea Ferment | – Dưỡng da | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Chenopodium Quinoa Seed Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Hesperidin Methyl Chalcone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Steareth-20 | – Nhũ hóa | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | |||
Hydroxypropyl Cyclodextrin | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Tetrasodium Glutamate Diacetate | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Biosaccharide Gum-1 | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Chống lão hóa – Tái tạo da | Tốt cho mọi loại da | ||
Arctium Lappa (Burdock) Root Extract | – Chống oxy hóa – Chống viêm – Điều tiết bã nhờn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Calendula Officinalis (Pot Marigold) Flower Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm | ||
Camellia Sinensis (Green Tea) Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | Tốt cho mọi loại da | ||
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Nelumbo Nucifera (Sacred Lotus) Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Tamarindus Indica (Tamarind) Fruit Extract | – Dưỡng da | |||
Trifolium Pratense (Clover) Flower Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Haberlea Rhodopensis Leaf Extract | – Dưỡng da | |||
Palmitoyl Tripeptide-5 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Yeast Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Hydroxyethylcellulose | – Làm đặc kết cấu | |||
Dipeptide-2 | – Giảm bọng mắt | |||
Palmitoyl Tripeptide-38 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Malus Domestica Fruit Cell Culture Extract | – Dưỡng da | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Palmitoyl Tetrapeptide-7 | – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Lecithin | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Biotin | – No Information | |||
Phenoxyethanol | – Bảo quản | |||
Sodium Benzoate | – Bảo quản | |||
Chlorhexidine Digluconate | – Bảo quản | |||
Potassium Sorbate | – Bảo quản | |||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Sodium Hydroxide | – Ổn định độ pH | |||
Sodium Glycolate | – Chất đệm (điều chỉnh độ pH) | |||
Sodium Formate | – Chất đệm – Bảo quản |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN XỊT CHỐNG NẮNG EUCERIN SUN SPRAY TRANSPARENT DRY TOUCH SENSITIVE PROTECT
REVIEW THÀNH PHẦN TẨY TẾ BÀO CHẾT ST. IVES FRESH SKIN APRICOT SCRUB
REVIEW THÀNH PHẦN GEL RỬA MẶT HUXLEY CLEANSING GEL ; BE CLEAN, BE MOIST
Review thành phần Timeless Matrixyl®️ 3000 Serum
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT SENKA PERFECT WHITE CLAY FACIAL CLEANSER
Review thành phần Aestura Atobarrier 365 Hydro Essence