Review thành phần P.Calm Light Active Ampoule

Độ an toàn: ★★★★★ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Tinh chất
  • Thành phần nổi bật: Niacinamide; Tranexamic Acid; Glutathione
  • Công dụng: Cải thiện đốm nâu; Làm sáng da
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da; Da xỉn màu
  • Xem đánh giá trên Shopeehttps://shope.ee/7AGLW0T4Zb

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water (Aqua) – Dung môi
Glycerin – Dưỡng ẩm
Niacinamide – Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho da xỉn màu, viêm mụn
Caprylic/Capric Triglyceride – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Hydrogenated Poly (C6-14 Olefin) – Làm mềm da
– Tăng độ nhớt
Dipropylene Glycol – Dung môi
– Giảm độ nhớt
– Tăng cường thẩm thấu
Hydrogenated Polydecene – Làm mềm da
– Tạo màng chống thấm
Polyglyceryl-6 Stearate – Nhũ hóa
– Làm mềm da
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
C12-14 Alketh-12 – Nhũ hóa
Glyceryl Stearate – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Polyacrylate Crosspolymer-6 – Tăng cường kết cấu
Sodium Stearoyl Glutamate – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Polyglyceryl-6 Behenate  – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Panthenol – Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Xanthan Gum – Tăng cường kết cấu
– Ổn định nhũ tương
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Allantoin – Làm dịu da
– Giữ ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Allium Cepa (Onion) Bulb Extract – Chữa lành vết thương
– Kháng khuẩn
– Cải thiện mụn
Tốt cho da mụn, tổn thương
Rosa Damascena Callus Extracellular Vesicles – Chống oxy hóa
– Tạo mùi thơm
– No Information
Glyceryl Acrylate/​Acrylic Acid Copolymer – Dưỡng ẩm
– Tăng cường kết cấu
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
Dipotassium Glycyrrhizate – Chống viêm
– Làm dịu da
– Cải thiện sắc tố
Tốt cho da xỉn màu, kích ứng
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
T-Butyl Alcohol – Dung môi
– Tạo mùi thơm
Hydrogenated Lecithin – Làm mềm da
– Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Polyglyceryl-10 Stearate – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Beta-Glucan – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm
Tốt cho mọi loại da
Sodium Ascorbyl Phosphate – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh collagen
– Hỗ trợ trị mụn
Tốt cho mọi loại da
Tranexamic Acid – Cải thiện nám, đốm nâu
– Làm sáng da
Tốt cho da xỉn màu, sạm nám
Glutathione – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
Tốt cho mọi loại da
Bisabolol – Làm dịu da
– Cải thiện đốm nâu
Tốt cho xỉn màu, nhạy cảm
Alpha-Arbutin – Làm sáng da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu
3-O-Ethyl Ascorbic Acid – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh collagen
Tốt cho da xỉn màu, lão hóa
Pyridoxine – Dưỡng da
Folic Acid – Chống oxy hóa
Biotin – Không có tác dụng khi bôi
Pentylene Glycol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Tocopherol – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Tốt cho mọi loại da
Cyanocobalamin – Củng cố mao mạch
– Giảm viêm
Cyamopsis Tetragonoloba (Guar) Gum – Làm đặc kết cấu
Fructooligosaccharides – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
– Cân bằng hệ vi sinh trên da
Tốt cho mọi loại da
Phytic Acid – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Tẩy tế bào chết
Tốt cho mọi loại da
Glucose – Dưỡng ẩm
Hydrolyzed Pea Protein – Dưỡng ẩm
Thiamine HCL – Chống oxy hóa (có thể không có tác dụng khi bôi)
Riboflavin – Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Linoleic Acid – Làm mềm da
– Làm dịu da
Tốt cho da khô
Beta-Carotene – Chống oxy hóa Tốt cho mọi loại da
Sodium Chloride – Làm đặc kết cấu
– Tẩy tế bào chết
– Bảo quản
Bioflavonoids – Chống oxy hóa mạnh Tốt cho mọi loại da
Sodium Succinate – Điều chỉnh độ pH
Glycoproteins – Củng cố hàng rào bảo vệ da Tốt cho mọi loại da

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *