Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Bọt rửa mặt – Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má; Chiết xuất vỏ cây Liễu; 5 loại HA – Công dụng: Làm sạch da dịu nhẹ; Dưỡng ẩm – Loại da phù hợp: Da nhạy cảm – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/4KyDHgZKOv |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Disodium Laureth Sulfosuccinate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Phù hợp cho da nhạy cảm & trẻ sơ sinh | ||
Disodium Cocoyl Glutamate | – Hoạt động bề mặt | An toàn cho da nhạy cảm | ||
Coco-Glucoside | – Hoạt động bề mặt | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Salix Alba (Willow) Bark Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu kích ứng – Kiểm soát dầu nhờn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Polyquaternium-67 | – Tạo màng – Phân tán thành phần | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Polyglyceryl-10 Myristate | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa | |||
Camellia Japonica Flower Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | |||
Salvia Officinalis (Sage) Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Tạo mùi thơm | |||
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Cetyl Ethylhexanoate | – Khóa ẩm – Làm mềm da/tóc – Làm mượt kết cấu | |||
Ethylhexyl Palmitate | – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu – Dung môi | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Tạo màng | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Madecassic Acid | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Asiaticoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương |
Related posts:
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Sunscreen SPF50+ PA+++
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.3 PORE & MAKEUP CLEANSING BALM
Review thành phần Vegick Super Calming Serum
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS WATERY CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN JUMISO SNAIL EX ULTIMATE BARRIER
Review thành phần Sungboon Active Marine Astaxanthin Capsule Cream