Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Nước tẩy trang
- Thành phần nổi bật: Chiết xuất Ngải Cứu; Chiết xuất Rau Má; Ceramide
- Công dụng: Làm sạch lớp trang điểm, bụi bẩn, dầu nhờn
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/509v7Tjsiu
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
PEG-7 Glyceryl Cocoate | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa – Làm mềm da | Do sự hiện diện của PEG, thành phần này có thể chứa các tạp chất sản xuất độc hại tiềm tàng như 1,4-dioxane. | ||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
PEG-6 Caprylic/Capric Glycerides | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa | Do sự hiện diện của PEG, thành phần này có thể chứa các tạp chất sản xuất độc hại tiềm tàng như 1,4-dioxane. | ||
Artemisia Vulgaris (Mugwort) Extract | – Chống oxy hóa – Làm lành vết thương | Tốt cho da tổn thương, viêm mụn | ||
Allantoin | – Làm dịu da – Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide AS | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Chống viêm – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da viêm mụn, thâm mụn | ||
Ceramide NS | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide NG | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Potassium Benzoate | – Bảo quản | |||
Bifida Ferment Lysate | – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Kích thích da tự chữa lành | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm, tổn thương |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Vegick Super Calming Serum
REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY CNP AC-PRO TROUBLE OUT BUBBLE FOAM CLEANSER
REVIEW THÀNH PHẦN JUMISO SNAIL EX ULTIMATE BOOST FACIAL ESSENCE
Review thành phần Beplain Cicaterol Blemish Pad
REVIEW THÀNH PHẦN DERLADIE ROSE NATURAL MOISTURE TONER
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT APRIL SKIN REAL CALENDULA FOAM CLEANSER