Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Tinh chất – Thành phần nổi bật: Niacinamide; Adenosine; 3 loại HA – Công dụng: Cải thiện kết cấu da; Tăng độ đàn hồi; Thu nhỏ lỗ chân lông – Loại da phù hợp: Mọi loại da; Da có dấu hiệu lão hóa – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/4L0bR2pN15 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Ethylhexyl Palmitate | – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu – Dung môi | |||
Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Tăng cường kết cấu | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Polyisobutene | – Tăng cường kết cấu – Tạo màng | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Cetyl Ethylhexanoate | – Khóa ẩm – Làm mềm da/tóc – Làm mượt kết cấu | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Polyglyceryl 10 Oleate | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Caprylyl/Capryl Glucoside | – Nhũ hóa | |||
Sorbitan Oleate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Hydrolyzed Sponge (145.5 ppm) | – Dưỡng da | No Information | ||
Malus Domestica Fruit Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Castanea Crenata (Chestnut) Shell Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Diospyros Kaki Leaf Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC ALASKA VOLCANO CLAY DEEP PORES CLEANSING CLAY MASK
Review thành phần The Lab Oligo Hyaluronic Acid Boosting Ampoule
Review thành phần Dear Klairs Daily Skin Softening Water
REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY PROPOLIS ESSENTIAL EYE CREAM
Review thành phần Timeless Matrixyl Synthe 6 Serum
Review thành phần Derma Factory Bakuchiol Spicule Cream