Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Nước cân bằng – Thành phần nổi bật: 93% HA; Arginine; Betaine – Công dụng: Cấp ẩm sâu – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua sản phẩm chính hãng tại: https://s.shopee.vn/5VArqYrGdM |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Hydrolyzed Hyaluronic Acid (932601.50052ppm) | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, dặc biệt là da khô, kém căng mịn | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Sodium Hyaluronate (1.0052ppm) | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, dặc biệt là da khô, kém căng mịn | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Arginine | – Chống oxy hóa – Chữa lành tổn thương – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương | ||
Benzyl Glycol | – Dung môi – Bảo quản – Tạo mùi thơm | |||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | |||
Dimethylsilanol Hyaluronate | – Dưỡng ẩm | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Glycine | – Dưỡng ẩm | |||
Histidine | – Dưỡng ẩm | |||
Hyaluronic Acid (1.00001ppm) | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, dặc biệt là da khô, kém căng mịn | ||
Hydrolyzed Glycosaminoglycans (0.0056ppm) | – Làm mềm da | Tốt cho mọi loại da, dặc biệt là da khô, kém căng mịn | ||
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate (1.5ppm) | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da, dặc biệt là da khô, kém căng mịn | ||
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate (0.80012ppm) | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Tạo màng | Tốt cho mọi loại da, dặc biệt là da khô, kém căng mịn | ||
Lysolecithin | – Nhũ hóa | |||
Potassium Hyaluronate | – Dưỡng ẩm – Tạo gel nước | |||
Serine | – Dưỡng ẩm | |||
Sodium Acetylated Hyaluronate (0.400002ppm) | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, dặc biệt là da khô, kém căng mịn | ||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer (0.801ppm) | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, dặc biệt là da khô, kém căng mịn | ||
Sodium Hyaluronate Dimethylsilanol | – Dưỡng ẩm | |||
Sodium PCA | – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Stearoyl Glutamate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Sucrose Laurate | – Nhũ hóa | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Water | – Dung môi | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Anua Airy Sun Cream SPF50+ PA++++
REVIEW THÀNH PHẦN KEM CHỐNG NẮNG APRIL SKIN REAL CARROTENCE AIR SUNSCREEN
Review thành phần Beauty Of Joseon Ginseng Essence Water
Review thành phần Round Lab Birch Juice Moisturizing Cream
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC SALICYLIC ACID ACNE SPOT TREATMENT
Review thành phần Aprilskin Real Carrotene Blemish Clear Vita Pad