Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem mắt – Thành phần nổi bật: Peptide; Ceffeine; Hydrolyzed Jojoba Esters; Chrysin – Công dụng: Dưỡng ẩm; Giảm bọng mắt; Làm săn chắc vùng mắt – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/8znZIs9hc8 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water/Aqua/Eau | – Dung môi | |||
Polysilicone-11 | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Maltodextrin | – Dưỡng ẩm – Ổn định nhũ tương | |||
Magnesium Aluminum Silicate | – Tăng cường kết cấu – Làm mờ kết cấu – Phân tán sắc tố | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Palmitoyl Tetrapeptide-7 | – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Caffeine | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Giảm bọng mắt | Tốt cho mọi loại da | ||
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa | |||
Coleus Forskohlii Root Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Helichrysum Italicum Extract | – Dưỡng da | |||
Voandzeia Subterranea Seed Extract | – Dưỡng da | |||
Lactic Acid | – Tẩy tế bào chết – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Làm đều màu da | Tốt cho da thâm sần, xỉn màu | Cách tẩy tế bào chết của AHA sẽ làm lộ ra làn da mới có thể dễ bị tổn thương hơn khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. | |
Hydrolyzed Jojoba Esters | – Làm mềm da | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Diosmine | – Chống oxy hóa | |||
Polyglyceryl-10 Laurate | – Nhũ hóa | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Laureth-12 | – Nhũ hóa | |||
Chrysin | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Giảm quầng thâm | Tốt cho vùng da mắt xỉn màu | ||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Polyglyceryl-4 Caprate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Sorbitan Oleate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Tetrasodium Glutamate Diacetate | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Barium Sulfate | – Làm mờ kết cấu – Tạo màu – Phục hồi hàng rào bảo vệ da | |||
Sodium Carbonate | – Điều chỉnh độ pH | |||
Polysorbate 20 | – Nhũ hóa | |||
Sodium Hydroxide | – Ổn định độ pH | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Sodium Polyacryloyldimethyl Taurate | – Tăng cường kết cấu – Ổn định thành phần – Điều chỉnh độ nhớt | |||
Succinic Acid | – Điều chỉnh độ pH – Khử mùi |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN GEL CHỐNG NẮNG SENKA PERFECT UV GEL
Review thành phần Avene Extremely Gentle Cleanser
Review thành phần Papa Recipe Eggplant Clearing Enzyme Powder Cleanser
Review thành phần Papa Recipe Eggplant Clearing Lupeol Cream
REVIEW THÀNH PHẦN MẶT NẠ SỦI BỌT E.L.F HYDRATING BUBBLE MASK
REVIEW THÀNH PHẦN SÁP CHỐNG NẮNG INNISFREE INTENSIVE LEISURE SUNSCREEN STICK