SẢN PHẨM DÙNG ĐƯỢC TỪ THÁNG 4 THAI KỲ
TÊN SẢN PHẨM | THÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ |
Sữa tắm Pura D’or Awakening Body Wash | Decolorized Aloe Barbadensis (Aloe Vera) Leaf Juice, Sodium Methyl Cocoyl Taurate, Lauryl Glucoside, Coco-Glucoside, Cocamidopropyl Hydroxysultaine, Sodium Chloride, Glycerin, Lavandula Hybrida (Lavandin) Oil [1], Copaifera Officinalis (Copaiba Balsam) Resin Oil, Pelargonium Graveolens (Geranium) Oil [1], Anthemis Nobilis (Roman Chamomile) Flower Oil [1], Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil [1], Caprylhydroxamic Acid, Caprylyl Glycol, Citric Acid. |
[1] Theo Liên đoàn các nhà trị liệu hương thơm chuyên nghiệp quốc tế IFPA, các loại tinh dầu tạo mùi thơm: Lavender Oil (oải hương), Geranium Oil (phong lữ), Chamomile Oil (cúc La Mã) và Tea Tree Oil (tràm trà) có thể sử dụng trong tam cá nguyệt thứ II và III khi thai nhi đã phát triển ổn định. Trong tam cá nguyệt đầu tiên, các chuyên gia khuyến cáo mẹ không nên sử dụng bất kỳ tinh dầu có mùi hương nào để đảm bảo an toàn tốt nhất. Dù vậy, nếu sở hữu làn da đặc biệt nhạy cảm, mẹ vẫn nên hạn chế sử dụng các sản phẩm có chứa Essential Oils trong suốt thai kỳ để hạn chế nguy cơ kích ứng. (Nguồn IFPA)
SẢN PHẨM NÊN HẠN CHẾ SỬ DỤNG KHI MANG THAI
Các sản phẩm làm sạch như sữa tắm, dầu gội, dầu xả, dung dịch vệ sinh vùng kín… thường chỉ tồn tại trên da khoảng vài phút trước khi được rửa sạch nên khả năng các thành phần hóa chất hấp thụ qua da và gây hại là khá thấp. Do đó, đối với các sản phẩm làm sạch có chứa thành phần rủi ro cho làn da hoặc sức khỏe mẹ bầu thì Twenty Gen chỉ khuyến cáo hạn chế/giảm lượng sử dụng (nếu đó là sản phẩm yêu thích của mẹ) chứ không nhất thiết phải tránh hoàn toàn như mỹ phẩm bôi tại chỗ. Dù vậy, để đảm bảo an toàn tốt nhất thì mẹ vẫn nên ưu tiên chọn những sản phẩm có công thức hoàn toàn lành tính.
Xem chi tiết: Các thành phần mỹ phẩm nên tránh sử dụng khi mang thai
TÊN SẢN PHẨM | THÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ |
Dầu gội Pura D’or Scalp Therapy Shampoo | Decolorized Aloe Barbadensis (Aloe Vera) Leaf Juice, Cetyl Hydroxyethylcellulose, Sodium Hydroxide, Keratin, Sodium Cocoyl Glutamate, Cocamidopropyl Hydroxysultaine, Polysorbate 20, Biotin, Polyquaternium-73, Cocamide Mipa, Argania Spinosa (Argan) Kernel Oil, Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil, Mentha Piperita (Peppermint) Oil [2], Citrus Limon (Lemon) Oil, Cedrus Atlantica (Cedarwood) Bark Oil [2], Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil, Salvia Sclarea (Clary Sage) Oil [2], Persea Gratissima (Avocado) Oil, Pogostemon Cablin (Patchouli) Oil, Biotin (Vitamin H), Thiamin, Riboflavin, Nicotinic Acid (Niacin), Pantothenic Acid, Pyridoxine, Folic Acid, Cyanocobalamin, Ascorbic Acid (Vitamin C), Zinc Gluconate, Tocopherol (Vitamin E), Caprylhydroxamic Acid, Caprylyl Glycol, Glycerin, Citric Acid. |
Dầu gội Pura D’or Anti Hair-Thinning Biotin Shampoo | Decolorized Aloe Barbadensis (Aloe Vera) Leaf Juice, Decyl Glucoside, Cocamidopropyl Hydroxysultaine, Polyquaternium-71, Cocamide Mipa, Disodium Laureth Sulfosuccinate, Polyquaternium-73, Disodium Lauryl Sulfosuccinate, Lactobacillus Ferment, Salix Alba (Willow) Bark Extract, Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil, Argania Spinosa (Argan) Kernel Oil, Nigella Sativa (Black Cumin) Seed Oil, Urtica Dioica (Nettle) Leaf Extract, Grateloupia Elliptica (Red Korean Seaweed) Extract, Biotin, Serenoa Serrulata (Saw Palmetto) Fruit Extract, Cedrus Atlantica (Cedarwood) Bark Oil [2], Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Oil [2], Salvia Sclarea (Clary) Oil [2], Polygonum Multiflorum (He Shou Wu) Root Extract, Hibiscus Sabdariffa (Hibiscus) Flower Extract, Prunus Africana (Pygeum) Bark Extract, Cucurbita Pepo (Pumpkin) Seed Oil, Camellia Sinensis (Green Tea) Leaf Extract, 0.9% Ketoconazole, 0.5% Coal Tar Extract, Zinc, Soy Isoflavone, Beta Sitosterol, Phyllanthus Emblica (Amla) Fruit Oil, Citrus Limon (Lemon) Peel Oil, Citrus Grandis (Grapefruit) Seed Extract, Cymbopogon Flexuosus (Lemongrass) Oil, Nicotinic Acid (Niacin), Tocopherol (Vitamin E), Sorbitan Oleate Decyglucoside Crosspolymer, Xylityl Sesquicaprylate, Citric Acid. |
Dầu xả Pura D’or Deep Moisturizing Biotin Conditioner | Decolorized Aloe Barbadensis (Aloe Vera) Leaf Juice, Behentrimonium Chloride, Ethylhexyl Olivate, Squalane, Cetearyl Alcohol, Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract, Glycerin, Stearamidopropyl Dimethylamine, Stearyl Alcohol, Argania Spinosa (Argan) Kernel Oil, Helianthus Annuus (Sunflower) Extract, Tocopherol (Vitamin E), Biotin, Lactobacillus Ferment, 1,3-Propanediol, Cucurbita Pepo (Pumpkin) Seed Extract, Lonicera Caprifolium (Honeysuckle) Flower Extract, Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract, Hydroxyethylcellulose, Oryza Sativa (Rice) Bran Extract, Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Oil [2], Cucumis Sativus (Cucumber) Extract, Persea Gratissima (Avocado) Oil, Camellia Sinensis (Green Tea) Seed Oil. |
Dầu xả Pura D’or Apple Cider Vinegar Thin2Thick Conditioner | Decolorized Aloe Barbadensis (Aloe Vera) Leaf Juice, Disodium EDTA Dihydrate, Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract, Glycerin, Guar Hydroxypropyltrimonium Chloride, Behentrimonium Chloride, Cetearyl Alcohol (1-hexadecanol, 1-octadecanol), Zinc Pyrithione, Caffeine, Biotin, Avena Sativa (Oat) Bran Extract, Citrus Aurantium (Orange) Peel Extract, Ethylhexyl Olivate, Squalane, Keratin, Cocamidopropyl Hydroxysultaine, Saponins, Thiamin, Riboflavin, Niacin, Pantothenic Acid, Pyridoxine, Folic Acid, Cyanocobalamin, Ascorbic Acid, Tocopherol (Vitamin E), Zinc Sulfate, Pyrus Malus (Apple) Vinegar Powder, Cocos Nucifera (Coconut) Oil, Ricinus Communis (Castor) Oil, Mentha Piperita (Peppermint) Oil [2], Lavandula Angustifolia (Lavender) Flower Oil, Phyllanthus Emblica (Amla) Fruit Oil, Argania Spinosa (Argan) Kernel Oil, Nigella Sativa (Black Cumin) Seed Oil, Cedrus Deodara (Cedarwood) Bark Oil [2], Citrus Grandis (Grapefruit) Seed Oil, Polygonum Multiflorum Root Extract, Hibiscus Sabdariffa (Hibiscus) Flower Extract, Citrus Medica Limonum (Lemon) Peel Oil, Urtica Dioica (Nettles) Extract, Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Oil [2], Salvia Sclarea (Clary) Oil [2], Serenoa Serrulata (Saw Palmetto) Fruit Extract, Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil, Pelargonium Graveolens (Geranium) Oil, Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil, Xylityl Sesquicaprylate, Caprylyl Glycol, Ethylhexylglycerin, Hexylene Glycol, Citric Acid. |
Dầu xả Pura D’or Professional Grade Biotin Conditioner | Decolorized Aloe Barbadensis (Aloe Vera) Leaf Juice, Behentrimonium Chloride, Ethylhexyl Olivate, Squalane, Cetearyl Alcohol, Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract, Glycerin, Stearamidopropyl Dimethylamine, Stearyl Alcohol, Argania Spinosa (Argan) Kernel Oil, Helianthus Annuus (Sunflower) Extract, Tocopherol (Vitamin E), Lactobacillus Ferment, 1,3-Propanediol, Cucurbita Pepo (Pumpkin) Seed Extract, Lonicera Caprifolium (Honeysuckle) Flower Extract, Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract, Biotin (Vitamin H), Hydroxyethylcellulose, Oryza Sativa (Rice) Bran Extract, Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Oil [2], Cucumis Sativus (Cucumber) Extract, Persea Gratissima (Avocado) Fruit Oil. |
Dầu xả Pura D’or ColorHarmony Purple Conditioner | Decolorized Aloe Barbadensis (Aloe Vera) Leaf Juice, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer, Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract, Glycerin, Guar Hydroxypropyltrimonium Chloride, Behentrimonium Chloride, Cetearyl Alcohol (1-Hexadecanol, 1-Octadecanol), Colocasia (Taro) Esculenta, Biotin, Avena Sativa (Oat) Bran Extract, Citrus Aurantium (Orange) Peel Extract, Ethylhexyl Olivate, Squalane, Bambusa (Bamboo) Vulgaris, Cocos Nucifera (Coconut) Oil, Keratin, Biotin, Cocamidopropyl Hydroxysultaine, Saponins, Tocopherol (Vitamin E), Zinc Sulfate, Lavandula Angustifolia (Lavender) Flower Oil, Argania Spinosa (Argan) Kernel Oil, Salvia Sclarea (Clary) Oil [2], Xylityl Sesquicaprylate, Citric Acid, Ext. Violet 2 (CI 60730). |
Tinh chất mọc tóc Pura D’or Hair Thinning Therapy Energizing Scalp Serum | Decolorized Aloe Barbadensis (Aloe Vera) Leaf Juice, Glycerin, Sodium Metabisulfite, Larix Europaea (European Larch) Wood Extract, Zinc Chloride, Propanediol, Arginine, Lactic Acid, Glycine Soja (Soybean) Germ Extract, Scutellaria Baicalensis (Baikal Skullcap) Root Extract, Lactobacillus, Cocos Nucifera (Coconut) Fruit Extract, Leuconostoc/Radish Root Ferment Filtrate, Pisum Sativum (Pea) Extract, Selaginella Lepidophylla (Resurrection Plant) Extract, Centella Asiatica (Indian Pennywort) Heterosides, Phyllanthus Emblica (Amla) Fruit Oil, Nigella Sativa (Black Cumin) Seed Oil, Cedrus Atlantica (Cedarwood) Bark Oil [2], Hibiscus Sabdariffa (Hibiscus) Flower Extract, Camellia Sinensis (Green Tea) Leaf Extract, Urtica Dioica (Nettle) Leaf Extract, Prunus Africana (Pygeum) Bark Extract, Argania Spinosa (Argan) Kernel Oil, Sesamum Indicum (Sesame) Seed Oil, Beta-Sitosterol, Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Oil [2], Polygonum Multiflorum (He Shou Wu) Root Extract, Serenoa Serrulata (Saw Palmetto) Fruit Extract, Soy Isoflavones, Cucurbita Pepo (Pumpkin) Seed Oil, Niacin, Biotin, Capsicum Frutescens (Cayenne) Fruit Extract, Copper Tripeptide-1, Catalase, Ethylbisiminomethylguaiacol Manganese Chloride, Caffeine, Malus Domestica (Apple) Fruit Cell Culture Extract, Dipotassium Glycyrrhizinate, Caryodendron Orinocense (Kahai) Seed Oil, Vaccinium Myrtillus (Bilberry) Seed Oil, Plukenetia Volubilis (Sacha Inchi) Seed Oil, Cymbopogon Flexuosus (Lemongrass) Oil, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Sorbitan Oleate Decylglucoside Crosspolymer. |
[2] Peppermint Oil (bạc hà), Cedarwood Oil (tuyết tùng), Clary Sage Oil (xô thơm) và Rosemary Oil (hương thảo) là những loại tinh dầu thảo dược có thể gây kích thích tử cung. Mặc dù chưa có báo cáo cụ thể về nồng độ sử dụng có thể gây hại nhưng các chuyên gia khuyến cáo mẹ không nên dùng những loại tinh dầu này trong thời gian mang thai để đảm bảo an toàn tốt nhất. (Nguồn Parents)
SẢN PHẨM KHÔNG NÊN SỬ DỤNG KHI MANG THAI
TÊN SẢN PHẨM | THÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ |
Dầu gội Pura D’or ColorHarmony Purple Shampoo | Decolorized Aloe Barbadensis (Aloe Vera) Leaf Juice, Sodium Hydroxide, Sodium Cocoyl Glutamate, Cocamidopropyl Hydroxysultaine, Polyquaternium-73, Tocopherol (Vitamin E), Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer, Bambusa (Bamboo) Vulgaris, Glycerin, Colocasia (Taro) Esculenta, Lavandula Angustifolia (Lavender) Flower Oil, Argania Spinosa (Argan) Kernel Oil, Citrus Grandis (Grapefruit) Seed Oil, Salvia Sclarea (Clary) Oil, Retinyl Palmitate [3] (Vitamin A), Biotin, Hydrolyzed Keratin, Xylityl Sesquicaprylate, Citric Acid, Ext. Violet 2 (CI 60730). |
Dầu xả Pura D’or Healing Argan Oil Conditioner | Decolorized Aloe Barbadensis (Aloe Vera) Leaf Juice, Cocos Nucifera (Coconut) Protein, Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil, Ethylhexyl Olivate, Polyquaternium-81, Hydroxyethylcellulose, Glycerin, Argania Spinosa (Argan) Kernel Oil, Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil, Vanilla Planifolia (Vanilla) Fruit Extract, Phenoxyethanol, Caprylyl Glycol, Ethylhexylglycerin, Hexylene Glycol, Retinol [3] (Vitamin A), Panthenol, Tocopherol (Vitamin E), Citric Acid. |
[3] Nhóm Retinoid được hấp thụ rất thấp qua da khi bôi. Tuy nhiên, có 4 trường hợp được báo cáo về dị tật bẩm sinh liên quan đến việc sử dụng Tretinoin tại chỗ, phù hợp với bệnh lý phôi thai do Retinoid. Mặc dù việc sử dụng Retinoid trong các sản phẩm dầu gội thường thường chỉ tồn tại trên da đầu khoảng vài phút rồi được rửa sạch nên khả năng hấp thụ qua da hầu như rất thấp. Tuy nhiên, đây là thành phần có rủi ro cao nên mẹ vẫn nên tránh sử dụng trong thời kỳ mang thai. (Nguồn Pubmed)
LƯU Ý:
- Danh sách thành phần sản phẩm được cập nhật từ website chính thức của thương hiệu. Tuy nhiên, nó có thể thay đổi theo từng đợt sản xuất.
- Bảng phân loại sản phẩm được thực hiện theo phương thức loại trừ những thành phần có rủi ro cho làn da hoặc sức khỏe mẹ bầu. Tuy nhiên, điều đó không đại diện cho xác nhận của chuyên gia y tế về độ an toàn của bất kỳ một sản phẩm nào. Chúng tôi tuyên bố miễn trừ trách nhiệm đối với các quyết định của người dùng.