Mua sản phẩm chính hãng tại: https://shope.ee/5V3YiYvMFk
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | Dung môi | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Glycerin | Dưỡng ẩm | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi – Cấp ẩm | |||
PEG-8 | – Hoạt động bề mặt – Tạo mùi thơm | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Ngoài ra, PEG với số càng nhỏ thì khả năng hấp thụ vào da càng cao | ||
Methyl Gluceth-10 | Dưỡng ẩm | |||
PEG/PPG-14/7 Dimethyl Ether | Dưỡng da | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Phenoxyethanol | Bảo quản | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ||
Cellulose Gum | – Kết dính – Tạo màng – Tăng độ nhớt | |||
Methylparaben | Bảo quản | Paraben “bắt chước” estrogen và có thể tiềm ẩn nguy cơ gây rối loạn nội tiết tố_Nguồn EWG | ||
PEG-60 Hydrogenated Castor Oil | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa – Mùi hương | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất | ||
Hydrogenated Polydecene | – Làm mềm – Giảm nếp nhăn | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Làm dày | |||
Isostearic Acid | – Làm mềm – Nhũ hóa | |||
Isostearyl Alcohol | – Nhũ hóa – Làm dày | |||
Polyglyceryl-2 Diisostearate | – Làm mềm – Hoạt động bề mặt | |||
Sodium Citrate | – Ổn định pH – Bảo quản | |||
Disodium EDTA | Ổn định thành phần | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Giảm viêm – Chống oxy hóa | |||
Honey | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Kháng khuẩn | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Oryza Sativa (Rice) Germ Oil | Dưỡng da | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Sodium Hyaluronate | – Giữ ẩm/Cấp nước – Làm dịu da – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho da khô thiếu nước, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Sodium Acetylated Hyaluronate | Giữ ẩm | Tốt cho da khô thiếu nước, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Tocopherol (Vitamin E) | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô | ||
Sericin | Dưỡng ẩm | |||
Potassium Sorbate | Bảo quản | |||
Soluble Collagen | Dưỡng ẩm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – một tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Isntree Green Tea Fresh Cleanser
REVIEW SỮA DƯỠNG NÂNG TONE LANEIGE WHITE DEW TONE UP FLUID SPF35 PA++
REVIEW THÀNH PHẦN D'ALBA WHITE TRUFFLE RETURN OIL CREAM CLEANSER
Review thành phần Zakka Naturals Kintsugi B5 Intense Ampoule
REVIEW THÀNH PHẦN 9WISHES MIRACLE WHITE PERFECT AMPULE SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT APRIL SKIN REAL CARROT ACNE FOAM CLEANSER