Mua sản phẩm chính hãng tại: https://shope.ee/7f83IMMgbq
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | Dung môi | |||
Glycerin | Dưỡng ẩm | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Alcohol | – Dung môi – Kháng khuẩn | |||
Dimethicone | – Làm mịn – Bảo vệ da | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tác lỗ chân lông nhưng không đáng kể với nồng độ thấp | ||
Methyl Gluceth-10 | Dưỡng ẩm | |||
Mineral Oil | Giữ ẩm | Vì có khả năng tạo màng nên dầu khoáng có thể giữ lại các thành phần khác trên da, từ đó gây bí tắc lỗ chân lông. Các sản phẩm chứa dầu khoáng nên hạn chế dung cho da dầu. | ||
Tranexamic Acid | Cải thiện sắc tố da | |||
Phenoxyethanol | Bảo quản | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ||
PEG-10 Dimethicone | – Giữ ẩm – Làm mịn – Bảo quản | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Ngoài ra, PEG với số càng nhỏ thì khả năng hấp thụ vào da càng cao | ||
PEG-60 Glyceryl Isostearate | Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Methylparaben | Bảo quản | Paraben “bắt chước” estrogen và có thể tiềm ẩn nguy cơ gây rối loạn nội tiết tố_Nguồn EWG | ||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Nhũ hóa | |||
Carbomer | – Làm dày – Bảo quản | |||
Disodium Edta | Ổn định mỹ phẩm | |||
Lauryl Betaine | – Dưỡng da – Hoạt động bề mặt | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Làm dày | |||
Sodium Metabisulfite | Bảo quản | Điểm của thành phần này sẽ cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dùng cho vùng quanh mắt, miệng và môi do tăng nguy cơ hấp thụ | ||
Honey | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Kháng khuẩn | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
PEG/PPG-14/7 Dimethyl Ether | Dưỡng da | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Oryza Sativa Germ Oil | Dưỡng da | |||
Sodium Hyaluronate | – Giữ ẩm/Cấp nước – Làm dịu da – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho da thiếu nước, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Sodium Acetylated Hyaluronate | Giữ ẩm | Tốt cho da thiếu nước, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, dễ mất nước | ||
Sodium Benzoate | Bảo quản | Sodium Benzoate được FDA cho phép làm chất phụ gia với nồng độ từ 0,2% – 0,5%. Nếu nồng độ quá cao có thể gây viêm da, dị ứng | ||
Prunus Speciosa Leaf Extract | Dưỡng da | |||
Sericin | Dưỡng ẩm | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Giảm viêm – Chống oxy hóa | |||
Potassium Sorbate | Bảo quản | |||
Hydrolyzed Silk | Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thô ráp |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.4 HYDRATING MINERAL TONER
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT LANEIGE MOIST CREAM CLEANSER
Review thành phần Glamrr Q Vegan Super Cover Cushion SPF50+ PA+++
REVIEW THÀNH PHẦN JUMISO ALL DAY VITAMIN CLEAN & MILD FACIAL CLEANSER
Review thành phần Cetaphil Gentle Skin Cleanser
Review thành phần Cell Fusion C Laser Rejuvenation Ampoule