REVIEW THÀNH PHẦN ANESSA PERFECT UV SUNSCREEN SKINCARE SPRAY SPF50+ PA++++

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Xịt chống nắng
  • Thành phần chống nắng: Ethylhexyl Methoxycinnamate; Ethylhexyl Salicylate; Octocrylene; Polysilicone-15; Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate; Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine
  • Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Chống bụi mịn PM2.5 và chống dính cát
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da
  • Thông tin chi tiết về sản phẩmhttps://bit.ly/1fs1X0Umff

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Butane – Làm lạnh Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng cho vùng da quanh mắt do tăng nguy cơ hấp thụ hoặc sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào do (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp.
Isobutane – Khí nén Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng cho vùng da quanh mắt do tăng nguy cơ hấp thụ hoặc sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào do (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp.
Propane – Khí nén
Dimethicone – Tạo màng bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Làm đầy khuyết điểm
Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nếu sử dụng với nồng độ lớn
Water (Aqua) – Dung môi
Isododecane – Tạo màng bảo vệ da
– Ngăn mất nước
Methyl Methacrylate Crosspolymer – Hấp thụ dầu thừa
– Tán xạ ánh sáng
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer – Tăng độ nhớt
– Phân tán
– Ổn định nhũ tương
Ethylhexyl Methoxycinnamate – Hấp thụ tia UVB Ethylhexyl Methoxycinnamate được chứng minh là có tác dụng “bắt chước” hormone đối với động vật thí nghiệm (gây rối loạn nội tiết tố). Thành phần này cũng được tìm thấy ở người, bao gồm cả trong sữa mẹ (do hấp thụ khi dùng mỹ phẩm)_Nguồn EWG
Alcohol – Dung môi
– Bảo quản
Diisopropyl Sebacate – Tăng cường chống nắng
– Giảm bóng nhờn
Ethylhexyl Salicylate  – Hấp thụ tia UVB Ở Mỹ & châu Âu, nồng độ Ethylhexyl Salicylate được sử dụng tối đa trong mỹ phẩm là 5%, còn ở Nhật là 10%.
Isopropyl Myristate – Giảm nhờn rít
– Tăng cường thẩm thấu
– Bảo quản mỹ phẩm
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone – Làm mịn
– Nhũ hóa
Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất.
Octocrylene  – Trung hòa tia UV
– Tăng tính ổn định cho thành phần chống nắng
PEG/PPG-9/2 Dimethyl Ether – Nhũ hóa Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất.
Polysilicone-15  – Hấp thụ tia UVB
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate  – Hấp thụ tia UVA Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate có thể được sử dụng tới 10% trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada do không dioc975 FDA chấp thuận_Nguồn INCIDecoder
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine – Hấp thụ tia UV
Dextrin Palmitate – Nhũ hóa
– Giảm oxy hóa
Glycerin – Dưỡng ẩm Tốt cho da khô, thô ráp
Sorbitan Sesquiisostearate – Nhũ hóa
PPG-17 No Information
Disteardimonium Hectorite – Nhũ hóa
– Phân tán sắc tố
– Tăng cường kháng nước
Trimethylsiloxysilicate – Làm mịn bề mặt da
– Chống thấm nước
Thành phần này là thành viên của nhóm hợp chất được gọi là PFAS. Với nhiều ảnh hưởng sức khỏe được ghi nhận đối với một số ít chất PFAS được nghiên cứu kỹ lưỡng và hàng trăm PFAS khác trong thương mại thiếu dữ liệu về độc tính, EWG cho rằng chúng cần có mức độ phòng ngừa thích hợp để bảo vệ sức khỏe người dùng_Nguồn EWG
Isostearic Acid – Làm mềm da
– Nhũ hóa
PEG/PPG-14/7 Dimethyl Ether – Nhũ hóa Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất.
Sodium Citrate – Ổn định độ pH
– Bảo quản
PEG-10 Dimethicone – Tạo màng bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Lắp đầy khuyết điểm
Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất.
Synthetic Fluorphlogopite – Làm dày kết cấu
– Nâng tông (bắt sáng)
BHT – Bảo quản FDA đã công nhận BHT là một chất phụ gia an toàn trong mỹ phẩm (GRAS) nếu nồng độ từ 0,02% trở xuống
Tocopherol – Chống oxy hóa
– Bảo vệ da
– Giữ ẩm
Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương
Fragrance (Parfum) – Tạo mùi thơm Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản
Trisodium EDTA – Tạo phức
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Giảm bóng nhờn
– Dung môi
Stearic Acid – Làm mềm da
– Kháng khuẩn
PEG-6 – Nhũ hóa Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Ngoài ra, PEG với số càng nhỏ thì khả năng hấp thụ vào da càng cao.
Saccharide Isomerate – Cấp nước
– Giảm kích ứng
– Bảo vệ da
Triethoxysilylethyl Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone – Nhũ hóa
– Làm mềm da
– Giữ ẩm
Silica – Hấp thụ dầu thừa Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da.
Dipotassium Glycyrrhizate – Kháng viêm
– Làm dịu da
– Giữ ẩm
– Nhũ hóa
Camellia Sinensis Leaf Extract – Kháng khuẩn
– Kiểm soát dầu nhờn
– Chống oxy hóa
Tốt cho da dầu mụn
Potentilla Erecta Root Extract – Chống viêm
– Làm se da
Citric Acid – Tẩy tế bào chết
– Giảm viêm
– Chống oxy hóa
Sodium Acetylated Hyaluronate – Cấp nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho da thiếu nước, kém căng mịn
Soluble Collagen – Cải thiện lão hóa
Phenoxyethanol – Bảo quản Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%.

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.