![]() | Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Tinh chất chống nắng – Thành phần chống nắng: Zinc Oxide; Titanium Dioxide; Octinoxate; Octocrylene; Uvinul A Plus; Tinosorb S – Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV & bụi mịn; Hiệu chỉnh tông da; Lót trang điểm – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại Anessa Official Store: https://s.shopee.vn/tL1gI3sm |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da – Làm mượt kết cấu | Dimethicone không hấp thụ qua da và gây hại, nhưng có thể tăng nguy cơ hít phải và ảnh hưởng đến hô hấp nếu dùng trong sản phẩm dạng xịt | ![]() | |
Water | – Dung môi | ![]() | ||
Zinc Oxide | – Chống tia UV | ![]() | ||
Ethylhexyl Methoxycinnamate | – Hấp thụ tia UVB | Nồng độ Ethylhexyl Methoxycinnamate được quy định trong kem chống nắng là dưới 7,5% ở Mỹ và dưới 10% ở các nước châu Âu. | ![]() | |
Alcohol | – Dung môi – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Diisopropyl Sebacate | – Làm mềm – Dung môi – Bổ trợ kem chống nắng | ![]() | ||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn da – Phân tán thành phần | ![]() | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | ![]() | ||
Octocrylene | – Hấp thụ tia UVB | ![]() | ||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa – Phân tán sắc tố | Silica an toàn khi dùng trong các sản phẩm không phải hít vào (như dạng bột hoặc xịt). | ![]() | |
Glycerin | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Mica | – Bắt sáng | ![]() | ||
Titanium Dioxide | – Chống tia UV – Làm mờ kết cấu | ![]() | ||
Trifluoropropyldimethyl/Trimethylsiloxysilicate | – Tăng độ bám – Chống thấm | Thành phần này là thành viên của nhóm hợp chất PFAS. Với nhiều ảnh hưởng sức khỏe được ghi nhận đối với một số ít chất PFAS được nghiên cứu kỹ lưỡng và hàng trăm PFAS khác thiếu dữ liệu về độc tính, cần hạn chế sử dụng để bảo vệ sức khỏe. | ![]() | |
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate | – Hấp thụ tia UVA | Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate được phép sử dụng với nồng độ không quá 10% trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada do chưa được FDA chấp thuận | ![]() | |
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Tăng cường kết cấu – Làm mềm da | ![]() | ||
Dextrin Palmitate | – Tạo gel dầu – Nhũ hóa | ![]() | ||
Trehalose | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Isododecane | – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Giữ ẩm | ![]() | ||
Sorbitan Sesquiisostearate | – Nhũ hóa | ![]() | ||
PEG/PPG-14/7 Dimethyl Ether | – Dưỡng da | ![]() | ||
Phytosteryl Macadamiate | – Làm mềm da – Giữ ẩm | ![]() | ||
PPG-17 | – Làm mềm da | ![]() | ||
Triisostearin | – Làm mềm – Dung môi – Tăng độ nhớt | ![]() | ||
Disteardimonium Hectorite | – Phân tán thành phần – Kiểm soát độ nhớt – Tăng cường chống thấm | ![]() | ||
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine | – Hấp thụ tia UVA & UVB | ![]() | ||
PEG-10 Dimethicone | – Làm mềm da | ![]() | ||
Isostearic Acid | – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Aluminum Hydroxide | – Làm mờ kết cấu – Hấp thụ dầu thừa | ![]() | ||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Nhũ hóa – Hoạt động bề mặt – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Triethoxycaprylylsilane | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương | ![]() | ||
Trisodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | ![]() | ||
Fragrance | – Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ![]() | |
PEG/PPG-17/4 Dimethyl Ether | – Điều hòa da | ![]() | ||
BHT | – Bảo quản | Việc sử dụng BHT trên da dẫn đến một số sự hấp thụ qua da nhưng chủ yếu vẫn ở trong da hoặc chỉ đi qua da một cách chậm rãi. Nó được CIR kết luận an toàn khi dùng trong mỹ phẩm | ![]() | |
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | ![]() | ||
Iron Oxides (CI 77491) | – Tạo màu | ![]() | ||
Sodium Metabisulfite | – Bảo quản | Sodium Metabisulfite được CIR kết luận an toàn khi dùng trong mỹ phẩm | ![]() | |
Sodium Polyacrylate | – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | ![]() | ||
Synthetic Fluorphlogopite | – Làm dày nhũ tương – Bắt sáng | ![]() | ||
Talc | – Hấp thụ dầu thừa | Talc có thể bị nhiễm sợi amiăng, gây nguy cơ nhiễm độc đường hô hấp và ung thư | ![]() | |
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | ![]() | ||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | ![]() | ||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Chống viêm – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da viêm mụn, thâm mụn | ![]() | |
Camellia Sinensis (Green Tea) Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Potentilla Erecta Root Extract | – Làm se da | ![]() | ||
Triethoxysilylethyl Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Hòa tan thành phần – Làm mềm da | ![]() | ||
Hydrogen Dimethicone | – Liên kết sắc tố – Liên kết bộ lọc chống nắng – Tăng độ bám dính | ![]() | ||
Plankton Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | ![]() | ||
Phenoxyethanol | – Bảo quản | Phenoxyethanol đã được CIR kết luận an toàn khi dùng trong mỹ phẩm với nồng độ dưới 1%. | ![]() | |
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Rosa Roxburghii Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | ![]() | ||
Spirulina Platensis Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | ![]() | ||
Soluble Collagen | – Dưỡng ẩm | ![]() |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
