REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC 10% NIACINAMIDE BRIGHTENING SERUM

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Tinh chất
  • Thành phần nổi bật: Niacinamide; Alpha-Arbutin; Ceramide; Chiết xuất Rau Má
  • Công dụng: Làm sáng; Làm dịu; Củng cố hàng rào bảo vệ da
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da thâm sạm, xỉn màu
  • Thông tin chi tiết về sản phẩmhttps://bit.ly/1VYYZnD7be

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Aqua – Dung môi
Niacinamide – Chống oxy hóa
– Tái tạo da
– Cải thiện sắc tố
– Kháng viêm
Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Làm mịn kết cấu
– Dung môi
– Cấp ẩm
Propylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Có nguy cơ gây kích ứng với nồng độ từ 2%
PEG/​PPG-14/​7 Dimethyl Ether – Dưỡng ẩm
Centella Asiatica Extract – Chữa lành vết thương
– Tái tạo da
– Kháng viêm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Gentiana Scabra Root Extract – No Information
Avena Sativa (Oat) Kernel Extract – Chống oxy hóa
– Lam dịu da
Yeast Extract – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Dường ẩm
Crocus Sativus Flower Extract – Chống oxy hóa
– Kháng viêm
– Chữa lành vết thương
– Cải thiện sắc tố da
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương do tia UV
Alpha-Arbutin – Ức chế melanin
– Làm sáng da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu
Ceramide NP – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Avena Sativa (Oat) Kernel Oil – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Sphingolipids – Củng cố hàng rào bảo vệ da
Ceramide AS – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Ceramide AP – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Ceramide NS – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Ceramide NG – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
1,2-Hexanediol – Dưỡng ẩm
– Cải thiện kết cấu
– Bảo quản
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp.
Sodium Polyacryloyldimethyl Taurate – Nhũ hóa
Allantoin – Giữ ẩm
– Làm lành tổn thương
– Tăng sinh collagen
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Hydrogenated Lecithin – Tạo màng giữ ẩm
– Nhũ hóa
Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer – Làm đặc kết cấu
– Làm mịn kết cấu
– Nhũ hóa
Pentylene Glycol – Giữ nước cho da
– Kháng khuẩn (bảo quản)
Isohexadecane – Giữ ẩm
– Dung môi
– Nhũ hóa
Tranexamic Acid – Dưỡng trắng
– Làm mờ đốm nâu
Tốt cho da sạm nám, xỉn màu, thâm mụn
Fructose – Dưỡng ẩm
Aminomethyl Propanol – Duy trì độ pH
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Dung môi
Sodium Hyaluronate – Cấp nước
– Làm đầy nếp nhăn
– Tăng cường thẩm thấu
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ xuất hiện nếp nhăn
Disodium EDTA – Ổn định thành phần
PEG-7 Glyceryl Cocoate – Giữ ẩm
– Nhũ hóa
Do chứa PEG, thành phần này có nguy cơ nhiễm 1,4-dioxane trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp.
Phosphatidylcholine – Tăng cường thẩm thấu
Phytosterols – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Tăng cường hàng rào bảo vệ da
Sodium Stearoyl Glutamate – Nhũ hóa
Hydroxyacetophenone – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Bảo quản
Fragrance – Tạo mùi thơm Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản.
Caprylhydroxamic Acid – Bảo quản
Soy Amino Acids – Dưỡng ẩm
Phenoxyethanol – Bảo quản Độ an toàn của thành phần này thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%.
Chlorphenesin – Bảo quản Thành phần này có tỷ lệ kích thích cao đối với những người dị ứng với chất bảo quản. Nồng độ tối ưu để tránh phản ứng da là dưới 0,5%
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Khử mùi

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.