REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC ULTRA LIGHT SERUM SUNSCREEN SPF50+ PA++++

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Kem chống nắng hóa học
  • Thành phần chống nắng: Homosalate; Ethylhexyl Salicylate; Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine; Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate 
  • Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Chống lão hóa
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da
  • Thông tin chi tiết về sản phẩmhttps://bit.ly/508QkffTuA

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water – Dung môi
Cyclopentasiloxane – Tạo độ bóng
– Chống thấm
– Làm mịn bề mặt da
Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline
Homosalate  – Hấp thụ tia UV
– Kháng nước
Homosalate có thể gây rối loạn nội tiết tố ở mức độ nhẹ và bị phân hủy thành các thành phần phụ có hại khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời_Nguồn EWG
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Làm mịn kết cấu
– Dung môi
– Cấp ẩm
Caprylyl Methicone – Làm mịn bề mặt
– Nhũ hóa
Ethylhexyl Salicylate – Hấp thụ tia UVB Ở Mỹ & châu Âu, nồng độ Ethylhexyl Salicylate được sử dụng tối đa trong mỹ phẩm là 5%, còn ở Nhật là 10%.
Dibutyl Adipate – Làm mịn kết cấu
– Dung môi
Disiloxane – Làm mềm da
– Tăng độ che phủ
Methyl Methacrylate Crosspolymer – Hấp thụ dầu thừa
– Tán xạ ánh sáng
Ferulic Acid – Chống oxy hóa
– Giảm thiểu tác hại của tia UV lên da
– Kháng viêm
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da xỉn amu2, tổn thương do tia UV
Ascorbic Acid – Chống oxy hóa
– Tăng sinh collagen
– Cân bằng độ pH cho sản phẩm
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine – Hấp thụ tia UV
Ceramide AP – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Ceramide AS – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Ceramide NS – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Ceramide NG – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Ceramide EOP – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Sodium Hyaluronate – Cấp nước
– Làm đầy nếp nhăn
– Tăng cường thẩm thấu
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ xuất hiện nếp nhăn
Sodium Hyaluronate Crosspolymer – Dưỡng ẩm Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, kém căng mịn
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate – Dưỡng ẩm sâu
– Chống oxy hóa
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, kém căng mịn
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate  – Hấp thụ tia UVA Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate có thể được sử dụng tới 10% trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada do không được FDA chấp thuận_Nguồn INCIDecoder
1,2-Hexanediol – Dưỡng ẩm
– Cải thiện kết cấu
– Bảo quản
Polymethylsilsesquioxane – Khóa ẩm
– Làm mượt da
Dimethicone – Tạo màng giữ ẩm
– Bảo vệ da
– Lấp đầy nếp nhăn
Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp.
Lauryl PEG-10 Tris (Trimethylsiloxy) Silylethyl Dimethicone – Nhũ hóa
– Phân tán thành phần
Magnesium Sulfate – Tăng cường kết cấu
Stearic Acid – Nhũ hóa
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Aluminum Hydroxide – Che khuyết điểm
– Bảo vệ da
Sorbitan Caprylate – Nhũ hóa
– Tăng cường bảo quản
Silica Dimethyl Silylate – Làm dày kết cấu
Ổn định thành phần
Glyceryl Caprylate – Giữ ẩm
– Bảo quản
Cetearyl Dimethicone Crosspolymer – Tạo màng giữ ẩm
– Giảm bết dính
– Làm đặc kết cấu
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Khử mùi
Tocopheryl Acetate– Chống oxy hóa
– Bảo vệ da
– Ngăn thoát ẩm
Tốt cho da khô ráp, mỏng yếu, tổn thương do tia UV
Glycerin – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
Hydrogenated Lecithin – Tạo màng giữ ẩm
– Nhũ hóa
Ceramide NP – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Tocopherol – Chống oxy hóa
– Bảo vệ da
– Giữ ẩm
Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương
Dipropylene Glycol – Dung môi
– Giảm độ nhớt
– Khử mùi
Pentylene Glycol – Giữ nước cho da
– Kháng khuẩn (bảo quản)
Glyceryl Stearate – Giữ ẩm
– Nhũ hóa
– Ổn định thành phần
Sucrose Distearate – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Ficus Carica (Fig) Fruit Extract – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Dường ẩm
Centella Asiatica Extract – Chữa lành vết thương
– Tái tạo da
– Kháng viêm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Sodium Acetylated Hyaluronate – Cấp nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho da thiếu nước, kém căng mịn
Cholesterol – Bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Nhũ hóa

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.