REVIEW THÀNH PHẦN DR.G PH CLEANSING R.E.D BLEMISH CLEAR SOOTHING FOAM

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Sữa rửa mặt
  • Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má; Salicylic Acid (BHA); 3 lợi khuẩn (Lactobacillus, Bifidus Ferment Filtrate, Leuconostoc)
  • Công dụng: Làm sạch bụi bẩn, bã nhờn; Hỗ trợ giảm mụn
  • Loại da phù hợp: Da dầu mụn
  • Thông tin chi tiết về sản phẩmhttps://bit.ly/3VJZtEnAfp

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water – Dung môi
Sodium Cocoyl Isethionate – Hoạt động bề mặt
– Hỗ trợ tạo bọt
Glycerin – Dưỡng ẩm
Coco-Betaine – Hoạt động bề mặt
Glyceryl Stearate – Làm mềm
– Giữ ẩm
– Làm đặc
– Nhũ hóa
Stearyl Alcohol– Làm mềm
– Nhũ hóa
– Làm đặc
Sodium Methyl Cocoyl Taurate – Hoạt động bề mặt
– Tạo bọt
Sodium Chloride – Bảo quản
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Dung môi
– Cấp ẩm
Potassium Cocoyl Glycinate – Hoạt động bề mặt
– Tạo bọt
Coco Glucoside – Hoạt động bề mặt
– Tạo bọt
Salicylic Acid  – Tẩy tế bào chết
– Làm sạch lỗ chân lông
– Kháng viêm
Tốt cho da dầu mụn, xỉn màuCó thể gây mẩn cảm đối với làn da mỏng yếu hoặc lần đầu sử dụng
Caprylyl Glycol – Dưỡng ẩm
– Bảo quản
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
1,2-Hexanediol – Dưỡng ẩm
– Cải thiện kết cấu
– Bảo quản
Quillaja Saponaria Bark Extract – Tạo bọt
– Tạo mùi thơm
Gaultheria Procumbens (Wintergreen) Leaf Extract– Tẩy tế bào chết
– Làm sạch ỗ chân lông
– Kháng viêm
Tốt cho da dầu mụn, xỉn màu
Butyl Avocadate– Cải thiện bóng nhờn
– Ngừa mụn
Tốt cho da dầu mụn
Bifida Ferment Lysate – Cân bằng hệ vi sinh trên da
– Kích thích cơ chế tự chữa lành của da
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương, nhạy cảm
Lactobacillus – Chữa lành vết thương
– Làm dịu da
– Kháng viêm
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương, nhạy cảm
Leuconostoc/Radish Root Ferment Filtrate – Bảo quản
Centella Asiatica Extract – Chữa lành vết thương
– Tái tạo da
– Kháng viêm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Glycine– Chất đệm
Serine– Dưỡng da
Glutamic Acid– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Madecassoside – Kháng viêm
– Tái tạo da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Sodium Hyaluronate – Cấp nước
– Làm đầy nếp nhăn
– Tăng cường thẩm thấu
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô thiếu nước
Aspartic Acid– Dưỡng da
Leucine– Cải thiện nếp nhăn
Alanine– Dưỡng da
Lysine– Củng cố hàng rào bảo vệ da
Arginine– Phục hồi tổn thương
Tyrosine– Dưỡng da
Phenylalanine– Cải thiện sắc tố da
Proline– Cải thiện nếp nhăn
Threonine– Dưỡng da
Valine– Dưỡng da
Isoleucine– Dưỡng da
Histidine– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Cysteine– Dưỡng da
Methionine– Giữ ẩm
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate – Dưỡng ẩm
– Làm đầy nếp nhăn
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Khử mùi
– Tăng cường thẩm thấu
Propyl Gallate– Bảo quản
Hydrolyzed Hyaluronic Acid – Cấp nước sâu
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô thiếu nước
Sodium Acetylated Hyaluronate – Cấp nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô thiếu nước
Asiaticoside – Chữa lành vết thương
– Chống oxy hóa
– Kích thích sản sinh collagen
Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm, kích ứng
Asiatic Acid – Dưỡng ẩm
– Chữa lành vết thương
– Tăng sinh collagen
Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm, kích ứng
Madecassic Acid – Tái tạo da
– Chữa lành vết thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm, kích ứng
Hyaluronic Acid– Giữ nước
– Làm dầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô thiếu nước
Oxygen– Cung cấp năng lượng cho tế bào da
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate – Cấp nước sâu
– Chống oxy hóa
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô thiếu nước
Sodium Hyaluronate Crosspolymer – Dưỡng ẩm Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô thiếu nước
Potassium Hyaluronate– Dưỡng ẩm
– Làm đặc thành phần gốc nước
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô thiếu nước

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *