![]() | Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Bút nhũ mắt – Công dụng: Trang điểm mắt lấp lánh – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/4fh9krHQmm |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
#STICK
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Triethylhexanoin | – Dung môi – Khóa ẩm | ![]() | ||
Phenyl Trimethicone | – Làm mềm da | ![]() | ||
Methyl Trimethicone | – Tăng cường kết cấu – Giữ ẩm | ![]() | ||
Trimethylsiloxysilicate | – Làm mềm da – Khóa ẩm | ![]() | ||
Synthetic Wax | – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Tridecyl Trimellitate | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Calcium Sodium Borosilicate | – Làm đặc kết cấu | ![]() | ||
Acrylates/Stearyl Acrylate/Dimethicone Methacrylate Copolymer | – Giữ ẩm – Làm mịn da | ![]() | ||
Ceresin | – Làm đặc kết cấu | ![]() | ||
Calcium Titanium Borosilicate | – Bắt sáng (tăng độ lấp lánh) | ![]() | ||
Synthetic Fluorphlogopite | – Làm dày nhũ tương – Bắt sáng | ![]() | ||
Synthetic Beeswax | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Polyhydroxystearic Acid | – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | ![]() | ||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Lecithin | – Làm mềm da – Nhũ hóa | ![]() | ||
Ethylhexyl Palmitate | – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu – Dung môi | ![]() | ||
Isostearic Acid | – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Isopropyl Myristate | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Glyceryl Caprylate | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | ![]() | ||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Polyglyceryl-3 Polyricinoleate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | ![]() | ||
Triethoxycaprylylsilane | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương | ![]() |
#LINER
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Cyclopentasiloxane | – Làm mượt kết cấu – Phân tán thành phần – Dung môi | Cyclopentasiloxane có thể gây tích lũy sinh học cho môi trường, nhưng không gây hại sức khỏe | ![]() | |
Synthetic Wax | – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Trimethylsiloxysilicate | – Làm mềm da – Khóa ẩm | ![]() | ||
Ceresin | – Làm đặc kết cấu | ![]() | ||
Phenyl Trimethicone | – Làm mềm da | ![]() | ||
Synthetic Beeswax | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Synthetic Fluorphlogopite | – Làm dày nhũ tương – Bắt sáng | ![]() | ||
Polyisobutene | – Tăng cường kết cấu – Tạo màng | ![]() | ||
Isopropyl Titanium Triisostearate | – Phân tán sắc tố – Ổn định kem chống nắng | ![]() | ||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Polyhydroxystearic Acid | – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | ![]() | ||
Lecithin | – Làm mềm da – Nhũ hóa | ![]() | ||
Ethylhexyl Palmitate | – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu – Dung môi | ![]() | ||
Isostearic Acid | – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Isopropyl Myristate | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Glyceryl Caprylate | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | ![]() | ||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Polyglyceryl-3 Polyricinoleate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | ![]() |
Dòng bút nhũ mắt Peripera Sugar Twinkle Duo Eye Stick có thể chứa các thành phần tạo màu: Mica (Ci 77019), Titanium Dioxide (Ci 77891), Red Iron Oxide (Ci 77491), Yellow Iron Oxide (Ci 77492), Black Iron Oxide (Ci 77499), Tin Oxide (Ci 77861) và Carmine (Ci 75470). Tùy thuộc vào màu sắc của từng sản phẩm mà công thức có thể chứa chất tạo màu khác nhau hoặc nồng độ chất tạo màu khác nhau.
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
![](http://twenty-gen.online/wp-content/uploads/2025/01/EWG.webp)