Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Nước cân bằng
- Thành phần nổi bật: Chiết xuất Nấm Truffle Trắng; Nước hoa hồng Damask; 8 loại dầu tự nhiên
- Công dụng: Cân bằng độ pH; Dưỡng ẩm; Thu nhỏ lỗ chân lông; Làm sạch tế bào chết & cặn bẩn
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da khô, lỗ chân lông to, không đều màu
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/8zedySJM1B
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Neopentyl Glycol Diheptanoate | – Giữ ẩm – Làm mềm da | |||
Glycereth-26 | – Giữ ẩm – Hòa tan thành phần – Nhũ hóa | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Tuber Magnatum Extract | – Chống lão hóa – Phục hồi tổn thương da – Giảm nếp nhăn – Giảm bọng mắt | Tốt cho mọi loại da, đăc biệt là da tổn thương, lão hóa | ||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương | ||
Hydroxyethyl Urea | – Dưỡng ẩm | |||
Sodium Chloride | – Bảo quản | |||
Betaine | – Dưỡng ẩm – Cải thiện nếp nhăn | |||
Persea Gratissima (Avocado) Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Bảo vệ da | Tốt cho da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Rosa Damascena Flower Water | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn – Tạo mùi thơm | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Sorbitol | – Dưỡng ẩm – Làm đặc | |||
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Củng cố hàng rào lipid bảo vệ da | Tốt cho da khô, mỏng yếu | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Kháng viêm/kháng khuẩn – Kiểm soát dầu nhờ | Tốt cho da dầu mụn | ||
Houttuynia Cordata Extract | – Giảm viêm – Chống oxy hóa – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn, kích ứng | ||
Portulaca Oleracea Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da – Chữa lành tổn thương – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu kích ứng – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm, lão hóa | ||
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil | – Dưỡng ẩm – Làm dịu tổn thương – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, tổn thương do tia UV | ||
Macadamia Ternifolia Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Củng cố hàng rào lipid bảo vệ da | Tốt cho da khô, mỏng yếu | ||
Camellia Japonica Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, mỏng yếu | ||
Oenothera Biennis (Evening Primrose) Oil | – Dưỡng ẩm – Củng cố hàng rào lipid bảo vệ da – Làm dịu da | Tốt cho da khô, mỏng yếu, kích ứng | ||
Gluconolactone | – Tẩy tế bào chết – Cải thiện nếp nhăn – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Chống oxy hóa | Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu, thô ráp | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Glycine Soja (Soybean) Oil | – Dưỡng ẩm – Củng cố hàng rào lipid bảo vệ da – Kháng viêm | Tốt cho da khô, mỏng yếu | ||
Hippophae Rhamnoides Fruit Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Opuntia Ficus-Indica Stem Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Castanea Crenata (Chestnut) Shell Extract | – Chống oxy hóa – Chống viêm | |||
Diospyros Kaki Leaf Extract | – Chống oxy hóa | |||
Bixa Orellana Seed Oil | – Kháng viêm – Chống oxy hóa | |||
Protease | – Làm sạch da – Loại bỏ bụi bẩn, bã nhờn | |||
Papain | – Tẩy tế bào chết | Tốt cho da thô ráp, xỉn màu | ||
Bromelain | – Kháng viêm – Chống oxy hóa – Tẩy tế bào chết | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu | ||
Lipase | – Làm sạch nhẹ nhàng | |||
Fragrance | – Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản. | ||
Linalool | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Hexyl Cinnamal | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Limonene | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Cosrx Moisture Power Enriched Cream
Review thành phần Scinic The Simple Mild Foam Cleanser
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN COLLAGEN PEPTIDE PLUMPING SERUM
Review thành phần Eucerin pH5 Facial Cleanser
Review thành phần Dr.G R.E.D Blemish Clear Soothing Active Essence
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.1 PURPLE COMPLEX MOISTURE BALANCING SOOTHING CREAM