Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Tinh chất – Thành phần nổi bật: Chiết xuất hoa Thập tự hồi sinh; Bakuchiol; Caffeine; Palmitoyl Tripeptide-5 – Công dụng: Dưỡng ẩm; Chống lão hóa; Cải thiện kết cấu da – Loại da phù hợp: Da khô; Da có dấu hiệu lão hóa – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/1fwIDOf1Kk |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Anastatica Hierochuntica Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho mọi loại da | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô | ||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu | ||
Methylpropanediol | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Bifida Ferment Lysate | – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Kích thích da tự chữa lành | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm, tổn thương | ||
Macadamia Ternifolia Seed Oil | – Làm mềm da | Tốt cho da khô | ||
Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Chống lão hóa | Tốt cho da khô | ||
Lactobacillus Ferment | – Làm dịu da – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Cân bằng hệ vi sinh trên da | Tốt cho mọi loại da | ||
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Macadamia Integrifolia Seed Oil | – Giữ ẩm – Làm mềm da | Tốt cho da khô | ||
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil | – Dưỡng ẩm – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil | – Làm mềm da – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da khô, tổn thương | ||
Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Dầu hạt Nho có kết cấu mỏng nhẹ, ít gây nhờn hơn các loại dầu thực vật khác | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Theobroma Cacao (Cocoa) Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Bifida Ferment Filtrate | – Cân bằng hệ vi sinh trên da | |||
Soluble Collagen | – Dưỡng ẩm | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Sodium Polyacryloyldimethyl Taurate | – Tăng cường kết cấu – Ổn định thành phần – Điều chỉnh độ nhớt | |||
Squalane | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrogenated Polydecene | – Làm mềm da – Tạo màng chống thấm | |||
Sucrose Palmitate | – Nhũ hóa | |||
Triisostearin | – Làm mềm – Dung môi – Tăng độ nhớt | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da -Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Sodium Dilauramidoglutamide Lysine | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | |||
Glucosylrutin | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Polyglyceryl-10 Laurate | – Nhũ hóa | |||
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Dextrin | – Kết dính – Tăng độ nhớt | |||
Beta-Glucan | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Ascorbyl Phosphate | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh collagen – Hỗ trợ trị mụn | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Bakuchiol | – Chống lão hóa – Tăng sinh collagen – Cải thiện nếp nhăn – Ngừa mụn | Bakuchiol được xem là “phiên bản thực vật” của Retinol với tác dụng tương tự nhưng lành tính cho mọi loại da | ||
Trehalose | – Dưỡng ẩm | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Phytosphingosine | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Làm dịu da | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Octyldodecanol | – Tăng cường kết cấu – Phân tán thành phần | |||
Phosphatidylcholine | – Dưỡng ẩm – Tăng cường thẩm thấu | |||
Asiaticoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Glycolipids | – Nhũ hóa | |||
Madecassic Acid | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Palmitoyl Tripeptide-5 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Sorbitol | – Dưỡng ẩm – Tăng cường kết cấu | |||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Cosrx Centella Water Alcohol-Free Toner
Review thành phần Isntree Ultra-low Molecular Hyaluronic Acid Serum
Review thành phần Torriden Balanceful Cream
Review thành phần Dear Klairs Daily Skin Softening Water
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC ALASKA VOLCANO CLAY DEEP PORES CLEANSING CLAY MASK
Review thành phần Cocoon Hung Yen Turmeric Toner