REVIEW THÀNH PHẦN TORRIDEN DIVE IN SERUM

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Tinh chất
  • Thành phần nổi bật: Phức hợp 5 loại Hyaluronic Acid phân tử thấp; Panthenol; Allantoin
  • Công dụng: Cấp nước; Dưỡng ẩm sâu; Làm dịu và phục hồi da; Làm đầy và săn chắc da
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da, kể cả da nhạy cảm
  • Thông tin chi tiết về sản phẩmhttps://bit.ly/20V57Zp4dI

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water – Dung môi
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Dung môi
– Cấp ẩm
Glycerin – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
Dipropylene Glycol – Dung môi
– Giảm độ nhớt
– Khử mùi
1,2-Hexanediol – Dưỡng ẩm
– Cải thiện kết cấu
– Bảo quản
Panthenol – Làm dịu kích ứng
– Phục hồi da tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc
Sodium Hyaluronate – Giữ nước
– Làm đầy nếp nhăn
– Tăng cường thẩm thấu
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn
Hydrolyzed Hyaluronic Acid – Dưỡng ẩm sâu
– Làm mờ nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn
Sodium Acetylated Hyaluronate – Cấp nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn
Sodium Hyaluronate Crosspolymer – Cấp ẩm
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate – Cấp ẩm sâu
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn
Allantoin – Giữ ẩm
– Làm lành tổn thương
– Tăng sinh collagen
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương
Trehalose – Giữ ẩm
– Bảo vệ da
– Chống oxy hóa
Betaine – Cấp ẩm Tốt cho da khô, mất nước, tổn thương do tia UV
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Dung môi
Portulaca Oleracea Extract – Kháng viêm
– Làm dịu da
– Chữa lành tổn thương
– Chống oxy hóa
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Leaf Extract – Kiểm soát dầu nhờn
– Kháng viêm
– Kháng khuẩn
Tốt cho da dầu mụn
Madecassoside – Kháng viêm
– Tái tạo da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Madecassic Acid – Tái tạo da
– Chữa lành vết thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm, kích ứng
Ceramide NP – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Beta-Glucan – Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm
– Tái tạo da
Malachite Extract – Chống oxy hóa
Cholesterol – Giữ ẩm
– Nhũ hóa
Pentylene Glycol – Giữ ẩm
– Kháng khuẩn
Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer – Dưỡng ẩm
– Tăng cường kết cấu
PVM/MA Copolymer – Kết dính
– Tạo màng
– Ổn định nhũ tương
Polyglyceryl-10 Laurate – Nhũ hóa
Xanthan Gum – Nhũ hóa
– Tăng độ nhớt
– Làm đặc kết cấu
Tromethamine – Ổn định pH
– Bảo quản
– Nhũ hóa
Carbomer – Làm dày kết cấu
– Nhũ hóa
– Bảo quản
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Khử mùi
– Tăng cường thẩm thấu
Scutellaria Baicalensis Root Extract – Cải thiện sắc tố da
– Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Tốt cho da xỉn màu, thâm mụn
Paeonia Suffruticosa Root Extract – Chống lão hóa

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.