Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem chống nắng hóa học
- Thành phần chống nắng: Ethylhexyl Triazone; Terephthalylidene Dicamphor Sulfonic Acid; Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate; Polysilicone-15; Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine
- Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Không nâng tông; Không để lại vệt trắng
- Loại da phù hợp: Da dầu; Da hỗn hợp thiên dầu
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/A9sIuzshS4
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Bambusa Arundinacea Stem Extract | – Chống oxy hóa | |||
Dibutyl Adipate | – Làm mượt kết cấu – Dung môi | |||
Butyloctyl Salicylate | – Hòa tan thành phần chống nắng – Tăng chỉ số SPF | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Ethylhexyl Triazone | – Hấp thụ tia UVB | |||
Terephthalylidene Dicamphor Sulfonic Acid | – Hấp thụ tia UVA | |||
Polyglyceryl-3 Distearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate | – Hấp thụ tia UVA | |||
Polysilicone-15 | – Hấp thụ tia UVB | |||
Cardiospermum Halicacabum Flower/Leaf/Vine Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Echium Plantagineum Seed Oil | – Dưỡng ẩm | |||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine | – Hấp thụ tia UVA & UVB | |||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Octyldodecanol | – Tăng cường kết cấu – Phân tán thành phần | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Glyceryl Stearate Citrate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Inulin Lauryl Carbamate | – Nhũ hóa | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Sodium Stearoyl Glutamate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Methylpropanediol | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Helianthus Annuus Seed Oil Unsaponifiables | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Polyether-1 | – Nhũ hóa – Kiểm soát độ nhớt | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Biosaccharide Gum-1 | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Chống lão hóa – Tái tạo da | Tốt cho mọi loại da |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Derladie Cleansing Water Witch Hazel Micellar Unscented
REVIEW THÀNH PHẦN TINH CHẤT DƯỠNG TRẮNG HUXLEY ESSENCE ; BRIGHTLY EVER AFTER
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT SENKA PERFECT WHITE CLAY FACIAL CLEANSER
Review thành phần I’m From Vitamin Fruit Serum
REVIEW THÀNH PHẦN TINH CHẤT CHỐNG LÃO HÓA HUXLEY OIL ESSENCE ; ESSENCE-LIKE, OIL-LIKE
Review thành phần Skin1004 Madagascar Centella Tone Brightening Capsule Ampoule