REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.8 FINE CICA SERUM

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Tinh chất
  • Thành phần nổi bật: Chiết xuất rau má; Panthenol; Peptide
  • Công dụng: Làm dịu da; Cải thiện hàng rào bảo vệ da
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm
  • Xem đánh giá trên Shopeehttps://shope.ee/8f3bQJruju

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Purified Water – Dung môi
Glycerin – Dưỡng ẩm
Cetearyl Alcohol – Làm mềm da
– Tăng cường kết cấu
Cyclopentasiloxane – Làm mượt kết cấu
– Phân tán thành phần
– Dung môi
Cyclopentasiloxane có thể liên quan đến độc tính môi trường.
Polymethylsilsesquioxane – Tạo màng giữ ẩm
Cyclohexasiloxane – Làm mượt kết cấu
– Giữ ẩm
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Niacinamide – Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Cetyl Ethylhexanoate – Khóa ẩm
– Làm mềm da
– Làm mượt kết cấu
Dimethicone – Tạo màng giữ ẩm
– Làm mịn da
– Làm mượt kết cấu
Sodium Stearoyl Glutamate – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Centella Asiatica Leaf Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da kích ứng, tổn thương
Asiaticoside – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Madecassic Acid – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Asiatic Acid – Dưỡng ẩm
– Chữa lành vết thương
– Tăng sinh collagen
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Madecassoside – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Oligopeptide-1 – Tái tạo da
– Chữa lành vết thương
– Cải thiện nếp nhăn
– Chống lao hóa
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Oligopeptide-3 – Chống lão hóa
Squalane – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Chống oxy hóa
Tốt cho mọi loại da
Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Beta-Glucan – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm
Tốt cho mọi loại da
Hydrogenated Lecithin – Làm mềm da
– Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Tromethamine – Ổn định độ pH
– Bảo quản
Dipropylene Glycol – Dung môi
– Giảm độ nhớt
– Tăng cường thẩm thấu
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Carbomer – Làm đặc kết cấu
– Tăng cường thẩm thấu
Trehalose – Dưỡng ẩm
Panthenol – Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer – Làm đặc kết cấu
– Tăng độ nhớt
– Nhũ hóa
Xanthan Gum – Tăng cường kết cấu
– Ổn định nhũ tương
Ethanol – Dung môi
– Kháng khuẩn
Caprylyl Glycol – Dưỡng ẩm
– Kháng khuẩn
Sodium Phosphate– Điều chỉnh độ pH

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.