REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.7 MILD GREEN SOOTHING SERUM

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Tinh chất
  • Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má, Trà Xanh, Diếp Cá, Ngải Cứu…
  • Công dụng: Làm dịu da; Cấp ẩm sâu
  • Loại da phù hợp: Da dầu; Da nhạy cảm; Da mụn
  • Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/lcsoDBvI

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Morinda Citrifolia Extract – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Glycerin – Dưỡng ẩm
Centella Asiatica Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da kích ứng, tổn thương
Houttuynia Cordata Extract – Chống oxy hóa
– Giảm tác hại của tia UV
– Làm dịu kích ứng
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương
Artemisia Princeps Leaf Extract – Làm dịu da
– Phục hồi tổn thương
Paeonia Suffruticosa Root Extract – Chống lão hóa
Leonurus Sibiricus Extract – No Information No Information
Nelumbo Nucifera Leaf Extract – No InformationNo Information
Melissa Officinalis Extract – Tạo mùi thơm
– Kháng khuẩn
– Chống oxy hóa
Tremella Fuciformis (Mushroom) Extract – Dưỡng ẩm Chiết xuất Nấm Tuyết được cho là có khả năng giữ nước vượt trội hơn cả Hyaluronic Acid
Lentinus Edodes Extract – Cải thiện sắc tố Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu
Phyllostachys Nigra Leaf Extract – Chống oxy hóa
Saussurea Involucrata Extract – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Tái tạo da
Corchorus Olitorius Leaf Extract – Dưỡng da
Ilex Paraguariensis Leaf Extract – Chống oxy hóa
Malva Sylvestris (Mallow) Flower Extract – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Laminaria Japonica Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Rosa Damascena Flower Extract – Chống oxy hóa
– Tạo mùi thơm
Chiết xuất hoa hồng Đan Mạch có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm.
Chrysanthemum Indicum Flower Extract – Dưỡng da
Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract – Chống oxy hóa
– Phục hồi da
Melia Azadirachta Leaf Extract – Kháng viêm
– Kháng khuẩn
– Cải thiện mụn
Tốt cho da dầu mụn
Scutellaria Baicalensis Root Extract – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
Polygonum Cuspidatum Root Extract – Chống oxy hóa
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
– Làm dịu da
Các sản phẩm chứa Cam Thảo khuyến cáo không sử dụng khi đang mang thai và đang cho con bú
Camellia Sinensis Leaf Extract – Chống oxy hóa
– Kháng khuẩn
Melia Azadirachta Flower Extract – Chống oxy hóa
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract – Chống oxy hóa
– Kháng khuẩn
– Kiểm soát dầu nhờn
– Cải thiện mụn viêm
Tốt cho da dầu mụn
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Extract – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract – Kháng viêm
– Chống oxy hóa
Hydrolyzed Jojoba Protein – Dưỡng ẩm
Aloe Barbadensis Leaf Extract – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Water – Kháng viêm
– Kháng khuẩn
Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô
Allantoin – Làm dịu da
– Giữ ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Caprylic/Capric Triglyceride – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Asiaticoside – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Madecassic Acid – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Asiatic Acid – Dưỡng ẩm
– Chữa lành vết thương
– Tăng sinh collagen
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Ceramide NP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Glyceryl Polymethacrylate – Tạo màng
– Tăng cường kết cấu
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​VP Copolymer – Tạo màng
– Tăng cường kết cấu
– Ổn định nhũ tương
Hydrogenated Lecithin – Làm mềm da
– Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Glyceryl Stearate – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Pyridoxine HCL– Chống oxy hóa
Phospholipids – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô
Cholesterol – Bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Nhũ hóa
Calcium Pantothenate – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Arachidyl Glucoside – Làm mượt kết cấu
– Nhũ hóa
Silica – Hấp thụ dầu thừa
Stearic Acid – Làm mềm da
– Nhũ hóa
– Tăng cường kết cấu
Maltodextrin – Dưỡng ẩm
– Ổn định nhũ tương
Tromethamine – Ổn định độ pH
– Bảo quản
Carbomer – Làm đặc kết cấu
– Tăng cường thẩm thấu
Water – Dung môi
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
Alcohol – Dung môi
– Kháng khuẩn

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.