Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Sáp tẩy trang
- Thành phần nổi bật: Trà xanh; Than hoạt tính; 3 loại đất sét
- Công dụng: Làm sạch lớp trang điểm; Thu nhỏ lỗ chân lông; Giảm mụn đầu đen
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/6AMIPkTuNs
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Ethylhexyl Palmitate | – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu – Dung môi | |||
Sorbeth-30 Tetraoleate | – Hoạt động bề mặt | |||
Triethylhexanoin | – Dung môi – Khóa ẩm | |||
Synthetic Wax | – Tăng cường kết cấu | |||
Polysorbate 85 | – Nhũ hóa | |||
Silica Dimethyl Silylate | – Tăng cường kết cấu | |||
Green Tea Powder (10,000ppm) | – Chống oxy hóa – Kháng viêm | |||
Tea Tree Leaf Oil | – Kháng khuẩn – Kháng viêm – Chống nấm – Cải thiện mụn | Tinh dầu Tràm Trà chứa có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm và cũng là một loại dầu dễ bị oxy hóa. | ||
Rosemary Leaf Oil | – Tạo mùi thơm – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | |||
Green Tea Seed Oil (10ppm) | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | |||
Green Tea Water (0.1ppm) | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | |||
Charcoal Powder (8,000ppm) | – Hấp thụ bụi bẩn, tạp chất | |||
Beeswax | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Chromium Oxide Green | – Tạo màu | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dành cho môi do tăng nguy cơ nuốt phải và hấp thụ. | ||
Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate | – Chống oxy hóa – Ổn định thành phần | |||
Illite | – Tẩy tế bào chết – Hấp thụ dầu thừa – Hấp thụ kim loại nặng | Tốt cho da dầu mụn, xỉn màu, lỗ chân lông to | ||
Montmorillonite | – Hấp thụ dầu thừa – Làm sạch lỗ chân lông – Ngừa mụn | |||
Kaolin | – Hấp thụ dầu thừa | Tốt cho da dầu, lỗ chân lông to | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.4 FULL-NUTRIENT FIRMING CREAM
Review thành phần Innisfree Green Tea Hyaluronic Lotion
Review thành phần Cetaphil Moisturising Lotion
Review thành phần SVR Sensifine Aqua-Gel
Review thành phần Mary & May Hyaluronic Serum
Review thành phần L’Oreal Paris Micellar Water Refreshing