Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem dưỡng
- Thành phần nổi bật: Chiết xuất Nhân Sâm; Niacinamide; Adenosine
- Công dụng: Tái tạo da; Cải thiện nếp nhăn; Chống lão hóa
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, kể cả da nhạy cảm
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/7AF6BPvov7
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Panax Ginseng Root Extract | – Dưỡng ẩm – Làm đều màu da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Water | – Dung môi | |||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | |||
Cyclohexasiloxane | – Làm mượt kết cấu – Giữ ẩm | |||
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Behenyl Alcohol | – Làm đặc kết cấu – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu | ||
Macadamia Integrifolia Seed Oil | – Giữ ẩm – Làm mềm da | Tốt cho da khô | ||
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate | – Tăng cường kết cấu – Làm mềm da | |||
Hydrogenated Polydecene | – Làm mềm da – Tạo màng chống thấm | |||
Cyclopentasiloxane | – Làm mượt kết cấu – Phân tán thành phần – Dung môi | Cyclopentasiloxane có thể liên quan đến độc tính môi trường. | ||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Cetyl Alcohol | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Làm đặc | |||
Polyglycerin-3 | – Dưỡng ẩm | |||
Hydrogenated Poly (C6-14 Olefin) | – Làm mềm da – Tăng độ nhớt | |||
Dioscorea Japonica Root Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
Dioscorea Japonica Root Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
Ficus Carica (Fig) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Cải thiện sắc tố | Tốt cho mọi loại da | ||
Elaeis Guineensis (Palm) Oil | – Làm mềm da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Calendula Officinalis Flower Oil | – Làm dịu da – Chữa lành vết thương – Khử trùng | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Pentaerythrityl Distearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Polyglyceryl-10 Laurate | – Nhũ hóa | |||
Beta-Glucan | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Nhũ hóa – Ổn định thành phần – Làm đặc kết cấu | |||
Methylpropanediol | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Dimethiconol | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da – Bảo vệ da | |||
Sodium Stearoyl Glutamate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Polyquaternium-51 | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Hydrolyzed Ginseng Root | – Dưỡng da | |||
Glycosyl Trehalose | – Kết dính – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Hydrogenated Starch Hydrolysate | – Giữ ẩm | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Raffinose | – Dưỡng ẩm | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Sorbitan Isostearate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Lecithin | – Làm mềm da – Nhũ hóa | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào vì các vấn đề về hô hấp. | ||
Glyceryl Stearate SE | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Hydrolyzed Corn Starch | – Làm mờ kết cấu – Điều chỉnh độ nhớt | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Cholesterol | – Bảo vệ da – Ngăn mất nước – Nhũ hóa | |||
Sucrose | – Dưỡng ẩm | |||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Cyanocobalamin | – Củng cố mao mạch – Giảm viêm | |||
Folic Acid | – Chống oxy hóa | |||
Biosaccharide Gum-1 | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Chống lão hóa – Tái tạo da | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydroxydecyl Ubiquinone | – Chống oxy hóa – Cải thiện nếp nhăn – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Palmitoyl Pentapeptide-4 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Retinol | – Cải thiện nếp nhăn – Cải thiện sắc tố da – Điều trị mụn trứng cá | Retinol làm đẩy nhanh quá trình tổn thương da khi tiếp xúc với ánh nắng. Cần chống nắng cẩn thận khi sử dụng thành phần này. | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Fragrance | – Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Beplain Cicaful Calming Gel
REVIEW THÀNH PHẦN XỊT CHỐNG NẮNG AVENE HIGH PROTECTION SPRAY SPF50+
Review thành phần Cocoon Hung Yen Turmeric Toner
REVIEW THÀNH PHẦN D'ALBA BALANCING VEGAN TONER
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Cleansing Water
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.5 GOODBYE BLEMISH SERUM