Review thành phần Papa Recipe Blemish Balm

Thông tin từ nhà sản xuất:
– Loại sản phẩm: Kem nền
– Thành phần nổi bật: Calamine; Sodium Hyaluronate; Galactomyces Ferment Filtrate
– Công dụng: Che phủ tự nhiên; Chống nắng; Làm dịu da
– Loại da phù hợp: Mọi loại da
– Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/9UhzDgI7Ri
THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water– Dung môi
Cyclopentasiloxane– Làm mượt kết cấu
– Phân tán thành phần
– Dung môi
Cyclopentasiloxane có thể gây tích lũy sinh học khi thải ra môi trường, nhưng không gây hại cho sức khỏe
Titanium Dioxide– Chống tia UV
– Làm mờ (trắng) kết cấu
Caprylic/Capric Triglyceride– Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Butylene Glycol– Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Butylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate– Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
Butyloctyl Salicylate– Hòa tan thành phần chống nắng
– Tăng chỉ số SPF
Glycerin– Dưỡng ẩm
Polyglyceryl-5 Polyricinoleate– Nhũ hóa
Isododecane– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Giữ ẩm
Trimethylsiloxysilicate– Làm mềm da
– Khóa ẩm
Niacinamide– Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu
Diethylhexyl 2,6-Naphthalate– Dung môi
– Ổn định quang học
Caprylyl Methicone– Làm mịn da
– Phân tán thành phần
Silica– Hấp thụ dầu thừa
– Phân tán sắc tố
Tốt cho da dầuĐộ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào do có thể ảnh hưởng đến hô hấp.
Disteardimonium Hectorite– Phân tán thành phần
– Kiểm soát độ nhớt
– Tăng cường chống thấm
Magnesium Sulfate– Kiểm soát độ nhớt
Zinc Oxide– Chống tia UV
Yellow Iron Oxide– Tạo màu
Pentylene Glycol– Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Polyglyceryl-4 Isostearate– Nhũ hóa
– Làm mềm da
– Hoạt động bề mặt
Polyglyceryl-4 Diisostearate/Polyhydroxystearate/Sebacate– Ổn định nhũ tương
– Tăng cường kết cấu
Triethoxycaprylylsilane– Phân tán thành phần
– Ổn định nhũ tương
Palmitic Acid– Hoạt động bề mặt
– Nhũ hóa
– Làm mềm da
Calamine– Làm dịu kích ứngTốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Glyceryl Caprylate– Dưỡng ẩm
– Nhũ hóa
Caprylyl Glycol– Dưỡng ẩm
– Kháng khuẩn
Polyglyceryl-3 Oleate– Nhũ hóa
Aluminum Hydroxide– Làm mờ kết cấu
– Tạo màu
– Hấp thụ dầu thừa
Red Iron Oxide– Tạo màu
Diisostearoyl Polyglyceryl-3 Dimer Dilinoleate– Kháng nước
– Giữ ẩm
Ethylhexylglycerin– Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Sodium Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
1,2-Hexanediol– Dung môi
– Bảo quản
Adenosine– Làm dịu da
– Phục hồi da
-Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Black Iron Oxide– Tạo màu
Galactomyces Ferment Filtrate– Cải thiện sắc tố
– Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Tốt cho mọi loại da
Centella Asiatica Extract– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Myristic Acid– Hoạt động bề mặt
– Kháng khuẩn
Stearic Acid– Làm mềm da
– Nhũ hóa
– Hoạt động bề mặt
– Tăng cường kết cấu
Tocopherol– Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Oryza Sativa (Rice) Bran Oil– Giữ ẩm
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô
Camellia Sinensis Seed Oil– Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
– Kháng khuẩn
Camellia Japonica Seed Oil– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô
Argania Spinosa Kernel Oil– Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil– Dưỡng ẩm
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô
Macadamia Ternifolia Seed Oil– Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
Tốt cho da khô
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil– Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Làm dịu da
Tốt cho da khô
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil– Làm mềm da
– Làm dịu da
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da khô, tổn thương
Monascus Extract– Dưỡng da

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *