Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Mặt nạ ngủ – Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má; Niacinamide; Panthenol; Melatonin – Công dụng: Cấp ẩm; Làm dịu da; Dưỡng sáng; Chống oxy hóa – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/4AgUqanK8H |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Centella Asiatica Leaf Water | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
Water | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu | ||
Polyglutamic Acid | – Dưỡng ẩm | |||
Pantolactone | – Dưỡng ẩm | |||
Hibiscus Esculentus Fruit Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Cetearyl Olivate | – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Methylpropanediol | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Arginine | – Chống oxy hóa – Chữa lành tổn thương – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương | ||
Pullulan | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Sorbitan Olivate | – Nhũ hóa – Hoạt động bề mặt | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Pyrus Communis (Pear) Fruit Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da -Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Rosa Damascena Flower Water | – Dưỡng da – Tạo mùi thơm | |||
Cucumis Melo (Melon) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
Iris Florentina Root Extract | – Chống lão hóa | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Hedera Helix (Ivy) Leaf/Stem Extract | – Kháng viêm – Làm se da | |||
Sodium Phytate | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Maltodextrin | – Dưỡng ẩm – Ổn định nhũ tương | |||
Artemisia Princeps Leaf Extract | – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương | |||
Hydrolyzed Gardenia Florida Extract | – Chống oxy hóa | |||
Melatonin | – Chống oxy hóa – Phục hồi da | Tốt cho mọi loại da | ||
Illicium Verum (Anise) Fruit Extract | – Dưỡng da | |||
Larix Sibirica Wood Extract | – Điều tiết bar nhờn – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | |||
Quercus Mongolica Leaf Extract | – Dưỡng da | |||
Persicaria Hydropiper Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | No Information | ||
Rheum Palmatum Root/Stalk Extract | – Dưỡng da | |||
Asarum Sieboldii Root Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | |||
Chrysanthellum Indicum Extract | – Làm dịu da | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Corydalis Turtschaninovii Root Extract | – Dưỡng da | |||
Coptis Japonica Root Extract | – Kháng viêm
– Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | |||
Machilus Thunbergii Bark Extract | – Dưỡng da | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.1 PURPLE COMPLEX MOISTURE BALANCING SOOTHING CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN DERLADIE HERBAL EXTRACT CARE CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN KEM DƯỠNG HUXLEY CREAM ; MORE THAN MOIST
Review thành phần Dr.G R.E.D Blemish Clear Soothing Active Essence
Review thành phần Dr.Jart+ Cicapair Intensive Soothing Repair Treatment Lotion
REVIEW THÀNH PHẦN TẨY TẾ BÀO CHẾT ST.IVES BLACKHEAD CLEARING GREEN TEA SCRUB