Review thành phần Skin1004 Madagascar Centella Hyalucica Sleeping Pack

Thông tin từ nhà sản xuất:
– Loại sản phẩm: Mặt nạ ngủ
– Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má; Niacinamide; Panthenol; Melatonin
– Công dụng: Cấp ẩm; Làm dịu da; Dưỡng sáng; Chống oxy hóa
– Loại da phù hợp: Mọi loại da
– Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/4AgUqanK8H

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Centella Asiatica Leaf Water– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da kích ứng, tổn thương
Water– Dung môi
Butylene Glycol– Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Glycerin– Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol– Dung môi
– Bảo quản
Niacinamide– Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu
Polyglutamic Acid– Dưỡng ẩm
Pantolactone– Dưỡng ẩm
Hibiscus Esculentus Fruit Extract– Dưỡng ẩm
Carbomer– Làm đặc kết cấu
– Tăng cường thẩm thấu
Panthenol– Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Sodium Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hydrolyzed Hyaluronic Acid– Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hyaluronic Acid– Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Cetearyl Olivate– Nhũ hóa
– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Methylpropanediol– Dung môi
– Dưỡng ẩm
– Bảo quản
Arginine– Chống oxy hóa
– Chữa lành tổn thương
– Tăng cường ngậm nước
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương
Pullulan– Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Sorbitan Olivate– Nhũ hóa
– Hoạt động bề mặt
Caprylic/Capric Triglyceride– Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Pyrus Communis (Pear) Fruit Extract– Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Adenosine– Làm dịu da
– Phục hồi da
-Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Rosa Damascena Flower Water– Dưỡng da
– Tạo mùi thơm
Cucumis Melo (Melon) Fruit Extract– Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm
Iris Florentina Root Extract– Chống lão hóa
Ethylhexylglycerin– Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Hedera Helix (Ivy) Leaf/Stem Extract– Kháng viêm
– Làm se da
Sodium Phytate– Tạo phức (ổn định thành phần)
Xanthan Gum– Tăng cường kết cấu
– Ổn định nhũ tương
Maltodextrin– Dưỡng ẩm
– Ổn định nhũ tương
Artemisia Princeps Leaf Extract– Làm dịu da
– Phục hồi tổn thương
Hydrolyzed Gardenia Florida Extract– Chống oxy hóa
Melatonin– Chống oxy hóa
– Phục hồi da
Tốt cho mọi loại da
Illicium Verum (Anise) Fruit Extract– Dưỡng da
Larix Sibirica Wood Extract– Điều tiết bar nhờn
– Chống oxy hóa
– Kháng khuẩn
Quercus Mongolica Leaf Extract– Dưỡng da
Persicaria Hydropiper Extract– Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm
No Information
Rheum Palmatum Root/Stalk Extract– Dưỡng da
Asarum Sieboldii Root Extract – Kháng viêm
– Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
Chrysanthellum Indicum Extract– Làm dịu daTốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Corydalis Turtschaninovii Root Extract– Dưỡng da
Coptis Japonica Root Extract– Kháng viêm
– Kháng khuẩn
– Chống oxy hóa
Machilus Thunbergii Bark Extract– Dưỡng da
Pentylene Glycol– Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Hydrogenated Lecithin– Làm mềm da
– Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Ceramide NP– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *