Review thành phần P.Calm Retinolagen Ampoule

Độ an toàn: ★★★★☆ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Tinh chất
  • Thành phần nổi bật: Gluconolactone (PHA); Niacinamide; Retinal; Bakuchiol
  • Công dụng: Thu nhỏ lỗ chân lông; Làm đầy kết cấu da; Chống lão hóa
  • Loại da phù hợp: Da có lỗ chân lông to, sẹo mụn
  • Xem đánh giá trên Shopeehttps://shope.ee/qMHoZLCHt

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water – Dung môi
Gluconolactone – Tẩy tế bào chết
– Làm đều màu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da thâm sần, xỉn màu
Methylpropanediol – Dung môi
– Dưỡng ẩm
– Bảo quản
Glycerin – Dưỡng ẩm
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Polyglycerin-3 – Dưỡng ẩm
Tromethamine – Ổn định độ pH
– Bảo quản
Niacinamide – Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho da xỉn màu, viêm mụn
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Soluble Collagen (10192ppm) – Dưỡng ẩm
C12-14 Alketh-12 – Nhũ hóa
Dimethicone – Tạo màng giữ ẩm
– Làm mịn da
– Làm mượt kết cấu
Methyl Gluceth-20 – Dưỡng ẩm
Methyl Gluceth-10 – Dưỡng ẩm
Glycereth-26 – Dưỡng ẩm
– Nhũ hóa
– Điều chỉnh độ nhớt
Coptis Japonica Extract – Kháng viêm
– Kháng khuẩn
– Chống oxy hóa
Hydroxyethylcellulose – Làm đặc kết cấu
Caprylic/Capric Triglyceride – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Sodium Polyacryloyldimethyl Taurate – Tăng cường kết cấu
– Ổn định thành phần
– Điều chỉnh độ nhớt
Lecithin – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào vì các vấn đề về hô hấp.
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​VP Copolymer – Tạo màng
– Tăng cường kết cấu
– Ổn định nhũ tương
Eclipta Prostrata Extract – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Coccinia Indica Fruit Extract – Dưỡng da
Succinic Acid – Điều chỉnh độ pH
– Khử mùi
Sodium Polyacrylate – Tăng cường kết cấu
– Nhũ hóa
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Allantoin – Làm dịu da
– Giữ ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Adenosine – Làm dịu da
– Phục hồi da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Viola Odorata Flower/Leaf Extract– Dưỡng da
Hedera Helix (Ivy) Leaf/Stem Extract – Kháng viêm
– Làm se da
Pogostemon Cablin Oil – Tạo mùi thơm
– Kháng viêm
– Kháng nấm
Lithospermum Erythrorhizon Root Extract – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Mentha Viridis (Spearmint) Extract – Chống oxy hóa
– Kháng khuẩn
Chiết xuất Bạc Hà có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm.
Ribes Nigrum (Black Currant) Fruit Extract – Chống oxy hóa
Punica Granatum Fruit Extract – Chống lão hóa
– Làm dịu da
Quả Lựu chứa hàm lượng chất chống oxy hóa nhiều gấp 3 lần trà xanh và rượu vang.
Lactobacillus Ferment – Làm dịu da
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Cân bằng hệ vi sinh trên da
Cymbopogon Martini Oil – Kháng khuẩn
– Tạo mùi thơm
Tinh dầu Sả có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
Lavandula Hybrida Oil – Tạo mùi thơm
– Chống oxy hóa
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Oil – Tạo mùi thơm
– Chống oxy hóa
– Kháng khuẩn
Gleditsia Triacanthos Seed Extract – No Information
Glyceryl Caprylate – Dưỡng ẩm
– Nhũ hóa
Polylactic Acid – Tăng cường kết cấu
Macadamia Ternifolia Seed Oil – Giữ ẩm
– Làm mềm da
Tốt cho da khô
Hydrogenated Lecithin – Làm mềm da
– Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Polyglyceryl-10 Laurate – Nhũ hóa
Cholesterol – Bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Nhũ hóa
Silica – Hấp thụ dầu thừa
– Phân tán sắc tố
Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào do có thể ảnh hưởng đến hô hấp.
Retinal – Cải thiện nếp nhăn
– Cải thiện sắc tố da
– Điều trị mụn trứng cá
Retinal làm đẩy nhanh quá trình tổn thương da khi tiếp xúc với ánh nắng. Cần chống nắng cẩn thận khi sử dụng thành phần này.
Brassica Campestris (Rapeseed) Sterols – Dưỡng ẩm
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô
Ceteth-5 – Nhũ hóa Với nguồn gốc từ Polyetylen Glycol, thành phần Cateth gây ra mối lo ngại về việc ô nhiễm 1,4-dioxane trong quá trình sản xuất.
Ceteth-3 – Nhũ hóa
Potassium Cetyl Phosphate – Nhũ hóa
Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate – Chống oxy hóa
– Ổn định thành phần
– Giữ màu son
Bakuchiol – Chống lão hóa
– Tăng sinh collagen
– Cải thiện nếp nhăn
– Ngừa mụn
Bakuchiol được xem là “phiên bản thực vật” của Retinol với tác dụng tương tự nhưng lành tính cho mọi loại da
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *