Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Sữa rửa mặt – Thành phần nổi bật: 2,000 Ppm chiết xuất trà xanh Jeju; 5,000 Ppm vụn trà xanh Boseong – Công dụng: Làm sạch sâu bụi bẩn, cặn makeup; Kiểm soát bã nhờn – Loại da phù hợp: Da dầu; Da hỗn hợp – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/7zuh6LBJFU |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Purified Water | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Sodium Cocoyl Alaninate | – Hoạt động bề mặt | |||
Disodium Cocoamphodiacetate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Sodium Methyl Cocoyl Taurate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Lauryl Hydroxysultaine | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Sodium Chloride | – Làm đặc kết cấu – Tẩy tế bào chết – Bảo quản | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Camellia Sinensis (Green Tea) Powder (3,000 Ppm) | – Chống oxy hóa – Chống viêm – Kháng khuẩn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da mụn | ||
Camellia Sinensis (Green Tea) (2,000 Ppm) | – Chống oxy hóa – Chống viêm – Kháng khuẩn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da mụn | ||
Camellia Sinensis (Green Tea) Leaf Extract (2,000 Ppm) | – Chống oxy hóa – Chống viêm – Kháng khuẩn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da mụn | ||
Sodium Phytate | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Malt Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Hexylene Glycol | – Làm mượt kết cấu – Kháng khuẩn | |||
Oenothera Biennis (Evening Primrose) Flower Extract | – Dưỡng da | |||
Pinus Palustris Leaf Extract | – Dưỡng da | |||
Pueraria Thunbergiana Root Extract | – Chống oxy hóa | |||
Ulmus Davidiana Root Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Hydrolyzed Glycosaminoglycans | – Làm mềm da | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Benzyl Glycol | – Dung môi – Bảo quản – Tạo mùi thơm | |||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN TINH CHẤT DƯỠNG TRẮNG SENKA WHITE BEAUTY SERUM
Review thành phần P.Calm Light Active Ampoule
REVIEW THÀNH PHẦN GARNIER BRIGHT COMPLETE ANTI-ACNE BOOSTER SERUM
Review thành phần Nacific Real Floral Essence Calendula
Review thành phần Lancome Advanced Génifique Light Pearl
Review thành phần Skintific MSH Niacinamide Brightening Moisture Gel