Review thành phần MAC Glow Play Tendertalk Lip Balm

Thông tin từ nhà sản xuất:
– Loại sản phẩm: Son dưỡng có màu
– Thành phần nổi bật: Dầu Hướng Dương; Dầu Jojoba; Bơ hạt mỡ
– Công dụng: Khóa ẩm; Tăng cường hàng rào bảo vệ môi; Đổi màu môi theo độ pH
– Loại da phù hợp: Dùng khi môi khô
– Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/7AKrmLNkQc
THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Octyldodecanol– Tăng cường kết cấu
– Phân tán thành phần
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil– Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Làm dịu da
Tốt cho môi khô
Hydrogenated Castor Oil Dimer Dilinoleate– Làm đặc
– Làm mềm
– Tạo màng
Ricinus Communis (Castor) Seed Oil– Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
Tốt cho môi khô
Polyglyceryl-2 Isostearate/Dimer Dilinoleate Copolymer– Làm mềm
– Bảo vệ da
– Kiểm soát độ nhớt
Bis-Behenyl/Isostearyl/Phytosteryl Dimer Dilinoleyl Dimer Dilinoleate– Làm mềm
– Tăng cường kết cấu
– Phân tán sắc tố
Euphorbia Cerifera (Candelilla) Wax \ Candelilla Cera \ Cire De Candelilla– Tăng cường kết cấu
– Định hình son môi
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil– Làm mềm da
– Làm dịu da
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho môi khô, tổn thương
Polyethylene– Tăng cường kết cấu
– Tạo màng
Caprylic/Capric Triglyceride– Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho môi khô, nhạy cảm
Dimer Dilinoleyl Dimer Dilinoleate– Làm mềm
– Tạo độ bóng
– Tăng cường kết cấu
Microcrystalline Wax \ Cera Microcristallina \ Cire Microcristalline– Tăng cường kết cấu
Sucrose Tetrastearate Triacetate– Làm mềm
– Nhũ hóa
Caprylyl Glycol– Dưỡng ẩm
– Kháng khuẩn
Polyglyceryl-2 Diisostearate– Làm mềm da
– Nhũ hóa
Diglyceryl Sebacate/Isopalmitate– Làm mềm da
Polyglyceryl-2 Triisostearate– Nhũ hóa
– Phân tán thành phần
– Tăng độ nhớt
Diisostearyl Malate– Làm mềm
– Phân tán sắc tố
– Kháng nước
Vanillin– Tạo mùi thơm
Tocopherol– Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa

Dòng son môi MAC Extra Dimension Skinfinish Highlighter có thể chứa các thành phần tạo màu: Titanium Dioxide (Ci 77891), Iron Oxides (Ci 77491), Iron Oxides (Ci 77492), Iron Oxides (Ci 77499), Red 6 (Ci 15850), Red 21 (Ci 45380), Red 27 (Ci 45410), Blue 1 Lake (Ci 42090), Red 7 Lake (Ci 15850), Red 22 Lake (Ci 45380), Red 28 Lake (Ci 45410), Red 33 Lake (Ci 17200), Yellow 5 Lake (Ci 19140), Yellow 6 Lake (Ci 15985). Tùy thuộc vào màu sắc của từng sản phẩm mà công thức có thể chứa chất tạo màu khác nhau hoặc nồng độ chất tạo màu khác nhau.

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *