Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Mặt nạ rửa
- Thành phần nổi bật: Niacinamide; Ascorbic Acid; Retinol
- Công dụng: Dưỡng sáng da; Loại bỏ tế bào chết; Cân bằng độ ẩm
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/qKVj2rSvi
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
Chlorella Vulgaris Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương | |||
Citrus Limon (Lemon) Peel Powder | – Tẩy tế bào chết – Làm se da | Vỏ Chanh có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm. | ||
Sclerotium Gum | – Làm đặc kết cấu | |||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Polyglyceryl-10 Laurate | – Nhũ hóa | |||
Fragrance (Parfum) | – Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Sodium Polyacrylate | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Fructose | – Dưỡng ẩm | |||
Fructooligosaccharides | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Cân bằng hệ vi sinh trên da | Tốt cho mọi loại da | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Chống viêm – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da viêm mụn, thâm mụn | ||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Ocimum Sanctum Leaf Extract | – Dưỡng da | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Dextrin | – Kết dính – Tăng độ nhớt | |||
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Corallina Officinalis Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Vaccinium Myrtillus Fruit Extract | – Chống oxy hóa | |||
Saccharum Officinarum (Sugarcane) Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Hippophae Rhamnoides Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Citrus Limon (Lemon) Fruit Extract | – Tẩy tế bào chết – Chống oxy hóa | Chiết xuất Chanh Tây có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm. | ||
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Fruit Extract | – Chống oxy hóa | Chiết xuất Cam đắng chứa thành phần Metanol có thể gây mẩn cảm cho da | ||
Acer Saccharum (Sugar Maple) Extract | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu | ||
Riboflavin | – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương | |||
Biotin | – Không có tác dụng khi bôi | |||
Cyanocobalamin | – Củng cố mao mạch – Giảm viêm | |||
Ascorbic Acid | – Chống oxy hóa – Làm sáng da – Tăng sinh collagen | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da xỉn màu, lão hóa | ||
Thiamine HCL | – Chống oxy hóa (nhưng không có tác dụng khi bôi) | |||
Pantothenic Acid | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Folic Acid | – Chống oxy hóa | |||
Pyridoxine | – Dưỡng da | |||
Glutathione | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | Tốt cho mọi loại da | ||
Retinol | – Cải thiện nếp nhăn – Cải thiện sắc tố da – Điều trị mụn trứng cá | Retinol làm đẩy nhanh quá trình tổn thương da khi tiếp xúc với ánh nắng. Cần chống nắng cẩn thận khi sử dụng thành phần này. | ||
Linoleic Acid | – Làm mềm da – Làm dịu da | |||
Bioflavonoids | – Chống oxy hóa | |||
Menadione | – Chống lao hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Skintific SymWhite 377 Dark Spot Serum
Review thành phần Torriden Dive In Multi Pad
Review thành phần Beplain Cicaterol Capsule Barrier Cream
REVIEW THÀNH PHẦN DẦU TẨY TRANG MUJI OIL CLEANSING
REVIEW THÀNH PHẦN BALANCE ACTIVE FORMULA HYALURONIC + CERAMIDES DOUBLE BOOSTER SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN PHẤN NƯỚC LANEIGE BB CUSHION WHITENING