Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem dưỡng
- Thành phần nổi bật: Chiết xuất nấm Truffle Trắng; Chiết xuất Rau Má; Panthenol; Hydrolyzed Hyaluronic Acid
- Công dụng: Dưỡng ẩm; Làm dịu da
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da khô, mệt mỏi
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/2L7nG2KARF
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Dung môi | |||
Neopentyl Glycol Diheptanoate | – Giữ ẩm – Làm mềm da | |||
Phenyl Trimethicone | – Làm mượt kết cấu – Ngăn mất nước | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Tuber Magnatum Extract | – Chống lão hóa – Phục hồi tổn thương da – Giảm nếp nhăn – Giảm bọng mắt | Tốt cho mọi loại da, đăc biệt là da tổn thương, lão hóa | ||
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm, kích ứng | ||
Asiaticoside | – Chữa lành vết thương – Chống oxy hóa – Kích thích sản sinh collagen | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm, kích ứng | ||
Madecassoside | – Kháng viêm – Tái tạo da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/Vp Copolymer | – Tạo màng giữ ẩm – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Sorbitan Isostearate | – Nhũ hóa | |||
Tromethamine | – Ổn định pH – Bảo quản – Nhũ hóa | |||
Microcrystalline Cellulose | – Ổn định nhũ tương – Làm mịn kết cấu | |||
Hydroxypropyl Methylcellulose Stearoxy Ether | – Tăng độ nhớt | |||
Caramel | – Tạo màu | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Giảm viêm – Kháng khuẩn | Tốt cho da viêm mụn | ||
Cellulose Gum | – Làm đặc – Kết dính | |||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Cấp nước sâu – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô thiếu nước, kém căng mịn | ||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, kích ứng | ||
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Extract | – Kháng viêm – Giảm mụn trứng cá | Tốt cho da viêm mụn | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | |||
Linalool | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Scinic The Simple Mild Foam Cleanser
Review thành phần Mary & May Hyaluronic Serum
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG APRIL SKIN ARTEMISIA RICE ESSENCE TONER
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN TRIPLE ACIDS OIL-ABSORBING CLAY MASK
Review thành phần Cetaphil Gentle Skin Cleanser
Review thành phần La Roche Posay Cicaplast Baume B5+