Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Toner Pad – Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má; PHA; LHA – Công dụng: Làm dịu da; Dưỡng ẩm; Tẩy tế bào chết – Loại da phù hợp: Da mụn, nhạy cảm, thâm sần – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/g6nqMqFPy |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Centella Asiatica Extract (864,887ppm) | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Methylpropanediol | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Paeonia Suffruticosa Root Extract | – Chống lão hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Glycereth-26 | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Điều chỉnh độ nhớt | |||
Honey Extract (1,000ppm) | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Kháng khuẩn | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Leptospermum Scoparium Leaf Extract (1,000ppm) | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
C12-14 Alkes-12 | No Information | No Information | ||
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Extract | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm | ||
Glyceryl Caprylate | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | |||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Trehalose | – Dưỡng ẩm | |||
Allantoin | – Làm dịu da – Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Purified Water | – Dung môi | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Gluconolactone (PHA) | – Tẩy tế bào chết – Làm đều màu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da xỉn màu, thô ráp | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Anastatica Hierochuntica Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da xỉn màu | ||
Lactobacillus Ferment | – Làm dịu da – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Cân bằng hệ vi sinh trên da | Tốt cho da nhạy cảm, mỏng yếu | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Phytosphingosine | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Làm dịu da | Tốt cho da nhạy cảm, mỏng yếu | ||
Madecassoside (1,000ppb) | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Capryloyl Salicylic Acid (LHA) | – Tẩy tế bào chết – Làm sáng da | Tốt cho da xỉn màu, thô ráp |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN VEGICK SUPERFOOD + B5 MOISTURE CREAM
Review thành phần Aestura Atobarrier 365 Cream
Review thành phần Cỏ Mềm Sâm 1700 Cleansing Water
Review thành phần Torriden Balanceful Tone Up Sun Cream SPF50+ PA++++
Review thành phần Scinic Hyaluronic Acid Ampoule Serum
Review thành phần One Thing Houttuynia Cordata Extract