Độ an toàn: ★★★★★ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ
Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tinh chất
- Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má; Sầu Đâu; Mật Ong; Melatonin
- Công dụng: Làm dịu da; Phục hồi da; Dưỡng ẩm
- Loại da phù hợp: Da mụn; Da nhạy cảm
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/8A8HQSUx1F
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Centella Asiatica Extract (816,535Ppm) | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Water | – Dung môi | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Polyglyceryl-10 Laurate | – Nhũ hóa | |||
Lactobacillus Ferment | – Làm dịu da – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Cân bằng hệ vi sinh trên da | Tốt cho mọi loại da | ||
Coptis Japonica Root Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Artemisia Vulgaris Oil | – Tạo mùi thơm | |||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Polyacrylate | – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Dextrin | – Kết dính – Tăng độ nhớt | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Leptospermum Scoparium Leaf Extract (20Ppm) | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Madecassoside (20Ppm) | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Honey Extract (900Ppb) | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Kháng khuẩn | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Chống lão hóa | Tốt cho da khô | ||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil | – Dưỡng ẩm – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Phytosphingosine | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Melatonin | – Chống oxy hóa – Phục hồi da | Tốt cho mọi loại da |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Mary & May Citrus Unshiu Fruit + Tremella Fuciformis Serum
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC 5X CERAMIDE BARRIER REPAIR MOISTURIZE GEL
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG HUXLEY TONER ; EXTRACT IT
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Cleanser
Review thành phần Abib Heartleaf Calming Pump Essence
Review thành phần Scinic Hyal Spicule 150 Shot Booster Serum