Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Nước cân bằng – Thành phần nổi bật: Niacinamide; Panthenol; Chiết xuất Rau Má; Tràm Trà – Công dụng: Làm dịu da; Kiểm soát dầu nhờn; Hỗ trợ giảm mụn – Loại da phù hợp: Da mụn, nhạy cảm – Mua sản phẩm chính hãng tại: https://shope.ee/1LIDWObbnB |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da xỉn màu, viêm mụn | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Allantoin | – Làm dịu da – Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Polyquaternium-51 | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Laurus Nobilis Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Tạo mùi thơm | Chiết xuất lá Nguyệt Quế có nguy cơ gây mẩn cảm da với nồng độ thấp dưới 1%. | ||
Plantago Asiatica Extract | – Dưỡng da | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Water | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn – Kiểm soát dầu nhờn – Cải thiện mụn viêm | Tốt cho da dầu mụn | ||
Amorphophallus Konjac Root Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Sodium Guaiazulene Sulfonate | – Tạo màu – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Carica Papaya (Papaya) Fruit Extract | – Tẩy tế bào chết | |||
Lactobacillus Ferment | – Làm dịu da – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Cân bằng hệ vi sinh trên da | |||
Bambusa Vulgaris Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Chamaecyparis Obtusa Leaf Extract | – Tạo mùi thơm | |||
Pinus Densiflora Leaf Extract | – Chống oxy hóa | |||
Thuja Orientalis Extract | – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | |||
Acacia Seyal Gum Extract | – Tăng cường kết cấu | |||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn | |||
Oryza Sativa (Rice) Bran Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Asiaticoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Madecassic Acid | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Bioderma Sensibio H20
Review thành phần d'Alba Waterfull Fresh Sun Cushion SPF50+ PA++++
Review thành phần Parnell Cicamanu Toner
Review thành phần Bioderma Sensibio Defensive
Review thành phần Jumiso All Day Vitamin VC-IP 1.0 Firming Serum
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG SENKA DEEP MOIST LOTION I