Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Toner Pad – Thành phần nổi bật: 51% Chiết xuất Rau Má; 2% Niacinamide – Công dụng: Làm dịu da; Cải thiện mụn viêm; Dưỡng sáng – Loại da phù hợp: Mọi loại da; Da mụn; Da nhạy cảm – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/7AG9yyhUl2 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da xỉn màu, viêm mụn | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Centella Asiatica Extract (0.1%) | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Zea Mays (Corn) Kernel Meal | – Tẩy tế bào chết – Làm dày kết cấu | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Hydroxyethylcellulose | – Làm đặc kết cấu | |||
Coptis Japonica Root Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | |||
Allantoin | – Làm dịu da – Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Glycereth-25 PCA Isostearate | – Nhũ hóa | |||
Trisodium Ethylenediamine Disuccinate | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Dextrin | – Kết dính – Tăng độ nhớt | |||
Fructan | – Làm dịu da – Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm | ||
Vincetoxicum Atratum Extract | – Làm dịu da | Tốt cho da nhạy cảm | ||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
4-Terpineol | – Bảo quản | |||
Bisabolol | – Làm dịu da – Cải thiện đốm nâu | Tốt cho xỉn màu, nhạy cảm | ||
Madecassic Acid | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Asiaticoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Beta-Sitosterol | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | Tốt cho da nhạy cảm | ||
Ascorbic Acid | – Chống oxy hóa – Làm sáng da – Tăng sinh collagen | Tốt cho xin màu, thâm mụn | ||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN TRIPLE ACIDS OIL-ABSORBING CLAY MASK
Review thành phần Clinique Dramatically Different Hydrating Jelly
REVIEW THÀNH PHẦN 9WISHES COLLAGEN AMPULE EYE & FACE CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.1 GLOSSY ESSENCE SERUM
Review thành phần Cosrx Low pH Niacinamide Micellar Cleansing Water
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.7 MILD GREEN SOOTHING SERUM