![]() | Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem dưỡng – Thành phần nổi bật: Niacinamide; Tranexamic Acid; Ceramide – Công dụng: Dưỡng sáng; Làm đều màu da; Cải thiện lỗ chân lông – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/3VTi9YPnld |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | ![]() | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, lão hóa | ![]() | |
Tranexamic Acid | – Cải thiện nám, đốm nâu – Làm sáng da | Tốt cho da xỉn màu | ![]() | |
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | ![]() | ||
Macadamia Internifolia Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | Tốt cho da khô | ![]() | |
Phenyl Trimethicone | – Làm mềm da | ![]() | ||
Hydrogenated Poly (C6-14 Olefin) | – Làm mềm da – Tăng độ nhớt | ![]() | ||
Dicaprylyl Ether | – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu | ![]() | ||
Vinyl Dimethicone | – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | ![]() | ||
Cetearyl Olivate | – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | ![]() | ||
Glyceryl Stearate SE | – Nhũ hóa – Làm mềm da | ![]() | ||
Sorbitan Olivate | – Nhũ hóa | ![]() | ||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | ![]() | ||
Behenyl Alcohol | – Làm đặc kết cấu – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Dimethiconol | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da – Bảo vệ da | ![]() | ||
Cetearyl Glucoside | – Nhũ hóa | ![]() | ||
Laminaria Japonica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | ![]() | ||
Eclipta Prostrata Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | ![]() | ||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, mỏng yếu | ![]() | |
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | ![]() | ||
Eriobotrya Japonica Leaf Extract | – Chống oxy hóa | ![]() | ||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ![]() | |
Fructooligosaccharides | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Cân bằng hệ vi sinh trên da | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Coptis Japonica Root Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | Tốt cho da viêm mụn | ![]() | |
Cholesterol | – Bảo vệ da – Ngăn mất nước – Nhũ hóa | Tốt cho da khô | ![]() | |
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | ![]() | ||
Beta-Glucan | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Mentha Viridis (Spearmint) Extract | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Dextrin | – Kết dính – Tăng độ nhớt | ![]() | ||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | ![]() | ||
Ascorbic Acid Polypeptide | – Chống oxy hóa – Làm sáng da – Tăng sinh collagen – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ![]() | |
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | ![]() | ||
Ceramide AS | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, mỏng yếu | ![]() | |
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, mỏng yếu | ![]() | |
Ceramide NS | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, mỏng yếu | ![]() | |
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, mỏng yếu | ![]() |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
