Độ an toàn: ★★★★★ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ
Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem chống nắng vật lý lai hóa học
- Thành phần chống nắng: Uvinul T150; Titanium Dioxide; Tinosorb S; Tinosorb M; Uvinul A Plus
- Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Hiệu chỉnh tông da; Kiểm soát dầu thừa
- Loại da phù hợp: Da dầu; Da không đều màu
- Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/4pslGM67f8
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
C12-15 Alkyl Benzoate | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu – Phân tán thành phần | |||
Diisopropyl Sebacate | – Làm mềm – Dung môi – Bổ trợ kem chống nắng | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô | ||
Dibutyl Adipate | – Làm mượt kết cấu – Dung môi | |||
Ethylhexyl Triazone (Uvinul T150) | – Hấp thụ tia UVB | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu | ||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa – Phân tán sắc tố | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào do có thể ảnh hưởng đến hô hấp. | ||
Titanium Dioxide | – Chống tia UVA & UVB – Làm mờ (trắng) kết cấu | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào vì có thể ảnh hưởng đến hô hấp. | ||
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine (Tinosorb S) | – Hấp thụ tia UVA & UVB | |||
Methylene Bis-Benzotriazolyl Tetramethylbutylphenol (Tinosorb M) | – Hấp thụ tia UVA & UVB | |||
Behenyl Alcohol | – Làm đặc kết cấu – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate (Uvinul A Plus) | – Hấp thụ tia UVA | |||
Methyl Trimethicone | – Tăng cường kết cấu – Giữ ẩm | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/Vp Copolymer | – Tạo màng giữ ẩm – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Polymethylsilsesquioxane | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Potassium Cetyl Phosphate | – Nhũ hóa | |||
Boron Nitride | – Tăng độ bám dính – Hút dầu thừa | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Glyceryl Caprylate | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | |||
Decyl Glucoside | – Nhũ hóa | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương | |||
Aluminum Hydroxide | – Làm mờ kết cấu – Tạo màu – Hấp thụ dầu thừa | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da -Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Cynanchum Atratum Extract | – Dưỡng da |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Torriden Dive In Cream
Review thành phần Skin1004 Madagascar Centella Hyalu-Cica Blue Serum
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.3 PORE & MAKEUP CLEANSING BALM
Review thành phần Anua Heartleaf 77 Clear Pad
REVIEW THÀNH PHẦN TORRIDEN DIVE IN MOISTURE SUN CREAM SPF50+ PA++++
Review thành phần Haruharu Wonder Black Rice Moisture 5.5 Soft Cleansing Gel