Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem chống nắng vật lý lai hóa học
- Thành phần chống nắng: Ethylhexyl Methoxycinnamate; Ethylhexyl Salicylate; Homosalate; Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine; Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate; Ethylhexyl Triazone; Titanium Dioxide
- Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Chống nước; Chống bụi mịn PM2.5; Chống dính cát
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/8pLC4vOJKL
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐIỂM EWG |
Water (Aqua) | – Dung môi | |||
Alcohol | – Dung môi – Bảo quản – Tăng cường thẩm thấu | |||
Ethylhexyl Methoxycinnamate | – Hấp thụ tia UVB | Ethylhexyl Methoxycinnamate được chứng minh là có tác dụng “bắt chước” hormone đối với động vật thí nghiệm (gây rối loạn nội tiết tố). Thành phần này cũng được tìm thấy ở người, bao gồm cả trong sữa mẹ (do hấp thụ khi dùng mỹ phẩm)_Nguồn EWG | ||
Dimethicone | – Tạo màng bảo vệ da – Ngăn mất nước – Làm đầy khuyết điểm | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nếu sử dụng với nồng độ lớn | ||
Ethylhexyl Salicylate | – Hấp thụ tia UVB | Ở Mỹ & châu Âu, nồng độ Ethylhexyl Salicylate được sử dụng tối đa trong mỹ phẩm là 5%, còn ở Nhật là 10%. | ||
Homosalate | – Hấp thụ tia UV – Kháng nước | Homosalate có thể gây rối loạn nội tiết tố ở mức độ nhẹ và bị phân hủy thành các thành phần phụ có hại khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời_Nguồn EWG | ||
PEG/PPG-9/2 Dimethyl Ether | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine | – Hấp thụ tia UV | |||
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate | – Hấp thụ tia UVA | Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate có thể được sử dụng tới 10% trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada do không dioc975 FDA chấp thuận_Nguồn INCIDecoder | ||
Diisopropyl Sebacate | – Tăng cường chống nắng – Giảm bóng nhờn | |||
Ethylhexyl Triazone | – Hấp thụ tia UVB | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa | Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da. | ||
Titanium Dioxide | – Chống tia UV – Nâng tông (làm trắng) | Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da. | ||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn bề mặt – Nhũ hóa | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
PPG-17 | No Information | |||
Acrylamides/Dmapa Acrylates/Methoxy PEG Methacrylate Copolymer | No Information | No Information | ||
Phenoxyethanol | – Bảo quản | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ||
Dextrin Palmitate/Ethylhexanoate | – Nhũ hóa – Giảm oxy hóa | |||
Trifluoropropyldimethyl/Trimethylsiloxysilicate | – Làm mịn bề mặt da – Chống thấm nước | Thành phần này là thành viên của nhóm hợp chất được gọi là PFAS. Với nhiều ảnh hưởng sức khỏe được ghi nhận đối với một số ít chất PFAS được nghiên cứu kỹ lưỡng và hàng trăm PFAS khác trong thương mại thiếu dữ liệu về độc tính, EWG cho rằng chúng cần có mức độ phòng ngừa thích hợp để bảo vệ sức khỏe người dùng_Nguồn EWG | ||
Hydrated Silica | – Chống đông – Làm trắng | |||
PEG-60 Hydrogenated Castor Oil | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
C30-45 Alkyl Methicone | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt | |||
C30-45 Olefin | – Tạo màng | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Phân tán sắc tố | |||
Carbomer | – Làm dày kết cấu – Nhũ hóa – Bảo quản | |||
Potassium Hydroxide | – Cân bằng độ pH | Điểm của thành phần này sẽ cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào và thấp hơn nếu sử dụng làm chất xà phòng | ||
Agar | – Tạo gel | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Tạo gel | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Nhũ hóa | |||
Fragrance (Parfum) | – Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Distearyldimonium Chloride | – Chống tĩnh điện | Distearyldimonium Chloride có khả năng gây kích ứng nhẹ đối với da nhạy cảm. | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi | |||
PEG/PPG-14/7 Dimethyl Ether | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
PEG-6 | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Ngoài ra, PEG với số càng nhỏ thì khả năng hấp thụ vào da càng cao. | ||
BHT | – Bảo quản | FDA đã công nhận BHT là một chất phụ gia an toàn trong mỹ phẩm (GRAS) nếu nồng độ từ 0,02% trở xuống | ||
Saccharide Isomerate | – Cấp nước – Giảm kích ứng – Bảo vệ da | Tốt cho da khô ráp, thiếp nước | ||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Kháng viêm – Làm dịu da – Giữ ẩm – Nhũ hóa | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm | ||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Kháng khuẩn – Kiểm soát dầu nhờn – Chống oxy hóa | Tốt cho da dầu mụn | ||
Potentilla Erecta Root Extract | – Chống viêm – Làm se da | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Giảm viêm – Chống oxy hóa | |||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho da thiếu nước, kém căng mịn | ||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Synthetic Fluorphlogopite | – Làm dày kết cấu – Nâng tông (bắt sáng) | |||
Triethoxysilylethyl Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Nhũ hóa – Làm mềm da – Giữ ẩm | |||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương | ||
Soluble Collagen | – Cải thiện lão hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY CNP AC-PRO TROUBLE OUT BUBBLE FOAM CLEANSER
Review thành phần The Lab Oligo Hyaluronic Acid Calming + Cream
Review thành phần Skinfood Milk Shake Point Make-Up Remover
Review thành phần Caryophy Smart Cleansing Water
Review thành phần Emmie By HappySkin Derma Micellar Water
Review thành phần Neutrogena Ultra Gentle Alcohol-Free Toner