Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Phấn nước trang điểm – Thành phần nổi bật: Silica; Panthenol; Chiết xuất Trà Xanh – Công dụng: Che phủ khuyết điểm; Kiềm dầu; Chống nắng – Loại da phù hợp: Da dầu mụn – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/9KOX4xcHR0 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water/Aqua/Eau | – Dung môi | |||
Titanium Dioxide (Ci 77891) | – Chống tia UVA & UVB – Làm mờ (trắng) kết cấu | |||
Cyclopentasiloxane | – Làm mượt kết cấu – Phân tán thành phần – Dung môi | Cyclopentasiloxane có thể liên quan đến độc tính môi trường. | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Methyl Trimethicone | – Tăng cường kết cấu – Giữ ẩm | |||
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate | – Tăng cường kết cấu – Làm mềm da | |||
PEG-10 Dimethicone | – Làm mềm da | |||
Cyclohexasiloxane | – Làm mượt kết cấu – Giữ ẩm | |||
Titanium Dioxide | – Chống tia UVA & UVB – Làm mờ (trắng) kết cấu | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa – Phân tán sắc tố | Tốt cho da dầu | ||
Boron Nitride | – Tăng độ bám dính – Hút dầu thừa | |||
Mica | – Bắt sáng (tạo độ lấp lánh) | |||
Lauryl Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Nhũ hóa | |||
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da – Làm mượt kết cấu | |||
Trimethylsiloxysilicate | – Làm mềm da – Khóa ẩm | |||
Polymethyl Methacrylate | – Tăng cường kết cấu | |||
Diisostearyl Malate | – Làm mềm – Phân tán sắc tố – Kháng nước | |||
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer | – Tăng cường kết cấu | |||
Iron Oxides (Ci 77492) | – Tạo màu | |||
Disteardimonium Hectorite | – Phân tán thành phần – Kiểm soát độ nhớt – Tăng cường chống thấm | |||
Acrylates/Ethylhexyl Acrylate/Dimethicone Methacrylate Copolymer | – Làm mượt da/tóc | |||
Polysilicone-11 | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Sodium Chloride | – Làm đặc kết cấu – Tẩy tế bào chết – Bảo quản | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Aluminum Hydroxide | – Làm mờ kết cấu – Tạo màu – Hấp thụ dầu thừa | |||
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương – Kiểm soát dầu nhờn | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Iron Oxides (Ci 77491) | – Tạo màu | |||
Polysorbate 80 | – Nhũ hóa | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Glyceryl Caprylate | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | |||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Simethicone | – Chống tạo bọt | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Iron Oxides (Ci 77499) | – Tạo màu | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Polymethylsilsesquioxane | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Aluminum Starch Octenylsuccinate | – Làm đặc kết cấu – Hấp thụ dầu thừa | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Methicone | – Làm mịn da – Giữ ẩm | |||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.