Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Tinh chất – Thành phần nổi bật: Galactomyces Ferment Filtrate; Niacinamide; Bakuchiol – Công dụng: Dưỡng sáng da; Cải thiện kết cấu da; Cấp ẩm – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua sản phẩm chính hãng tại: https://s.shopee.vn/6Kje7Kkzm1 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Galactomyces Ferment Filtrate | – Cải thiện sắc tố – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho da xỉn màu | ||
Water | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Isopentyldiol | – Giữ ẩm | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Bakuchiol | – Chống lão hóa – Tăng sinh collagen – Cải thiện nếp nhăn – Ngừa mụn | Bakuchiol được xem là “phiên bản thực vật” của Retinol với tác dụng tương tự nhưng lành tính cho mọi loại da | ||
Allantoin | – Làm dịu da -Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da -Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Benzoate | – Bảo quản | Sodium Benzoate được FDA cho phép làm chất phụ gia với nồng độ từ 0,2% – 0,5%. Nếu nồng độ quá cao có thể gây viêm da, dị ứng. | ||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Tạo màng | Tốt cho mọi loại da | ||
Dimethylsilanol Hyaluronate | – Dưỡng ẩm | |||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Potassium Hyaluronate | – Dưỡng ẩm – Tạo gel nước | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Lactobacillus/Soybean Ferment Extract | – Chống lão hóa | |||
Lactobacillus/Punica Granatum Fruit Ferment Extract | – Tẩy tế bào chết – Chống oxy hóa | |||
Lactobacillus/Acerola Cherry Ferment | – Dưỡng da | |||
Lactobacillus/Wasabia Japonica Root Ferment Extract | – Chống lão hóa | |||
Lactobacillus/Hibiscus Sabdariffa Flower Ferment Filtrate | – Dưỡng da | |||
Saccharomyces/Xylinum/Black Tea Ferment | – Chống lão hóa | |||
Saccharomyces/Viscum Album (Mistletoe) Ferment Extract | – Dưỡng da | |||
Saccharomyces/Imperata Cylindrica Root Ferment Extract | – Làm mềm da | No Information | ||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Cetearyl Olivate | – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Sorbitan Olivate | – Nhũ hóa | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Polyglyceryl-10 Laurate | – Nhũ hóa | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer | – Dưỡng ẩm – Tăng cường kết cấu | |||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
PVM/MA Copolymer | – Kết dính – Tạo màng – Ổn định nhũ tương |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN GEL RỬA MẶT SENKA PERFECT GEL GENTLE WASH
Review thành phần I'm From Rice Toner
REVIEW THÀNH PHẦN APRIL SKIN REAL CALENDULA HYALURONIC TONER PAD
REVIEW THÀNH PHẦN BEPLAIN MUNG BEAN BALANCING TONER
REVIEW THÀNH PHẦN SON KEM 3CE BLURRING LIQUID LIP
Review thành phần Torriden Cellmazing Firming Cream