Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Tinh chất – Thành phần nổi bật: Chiết xuất Trà Xanh; Rau Má; vỏ cây Liễu – Công dụng: Dưỡng ẩm; Chống oxy hóa; Làm dịu da – Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da dầu thiếu ẩm, da nhạy cảm – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/3fh8f5Bqn0 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Camellia Sinensis Leaf Water (500,000ppm) | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | Tốt cho mọi loại da | ||
Aqua (Water) | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | Tốt cho mọi loại da | ||
Camellia Sinensis Root Extract (35,000ppm) | – Làm sạch da | |||
Camellia Sinensis Seed Extract | – Dưỡng da | |||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Houttuynia Cordata Extract | – Chống oxy hóa – Giảm tác hại của tia UV – Làm dịu kích ứng – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Salix Nigra (Willow) Bark Extract | – Chống oxy hóa | |||
Salix Alba (Willow) Bark Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu kích ứng – Kiểm soát dầu nhờn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Punica Granatum Fruit Extract | – Chống lão hóa – Làm dịu da | Quả Lựu chứa hàm lượng chất chống oxy hóa nhiều gấp 3 lần trà xanh và rượu vang. | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Biosaccharide Gum-1 | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Chống lão hóa – Tái tạo da | Tốt cho mọi loại da | ||
Cellulose Gum | – Tăng cường kết cấu – Tạo màng giữ ẩm – Ổn định nhũ tương | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Camellia Japonica Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Làm dịu da | Tốt cho da khô | ||
Polyglyceryl-10 Laurate | – Nhũ hóa | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Papa Recipe Mild Derma Ectoin 1% Cream
Review thành phần Mary & May Idebenone Blackberry Intense Cream
Review thành phần Dr.Jart+ Cicapair Intensive Soothing Repair Serum
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN CASHMERE MOOD BLURRING LIP PRIMER
Review thành phần CNP Laboratory Mugener Ampule
Review thành phần P.Calm Hyaluron Doubleshot Toner