Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Tinh chất – Thành phần nổi bật: Niacinamide; Phức hợp Rau Má; Collagen – Công dụng: Dưỡng ẩm; Củng cố hàng rào bảo vệ da; Chống lão hóa – Loại da phù hợp: Da khô, xỉn màu, nếp nhăn – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/8zkNMnA0Pw |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Purified Water | – Dung môi | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Macadamia Ternifolia Seed Oil | – Làm mềm da | Tốt cho da khô | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Ethylhexyl Palmitate | – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu – Dung môi | |||
Sodium Polyacrylate | – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Nhũ hóa – Ổn định nhũ tương | |||
Polyisobutene | – Tăng cường kết cấu – Tạo màng | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa – Phân tán sắc tố | |||
Glycereth-26 | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Điều chỉnh độ nhớt | |||
Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Caprylyl/Capryl Glucoside | – Hoạt động bề mặt | |||
Sorbitan Oleate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Collagen Water (0.979ppm) | – Dưỡng ẩm | |||
Milk Protein Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Collagen Extract (0.002ppm) | – Dưỡng ẩm | |||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Madecassic Acid | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Asiaticoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Propolis Extract | – Chống oxy hóa – Chữa lành vết thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN D'ALBA WHITE TRUFFLE RETURN OIL CREAM CLEANSER
Review thành phần Papa Recipe Blemish Cream
Review thành phần Aveeno Daily Moisturizing Lotion
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC ULTRA LIGHT SERUM SUNSCREEN SPF50+ PA++++
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.4 FULL-NUTRIENT FIRMING CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC SALICYLIC ACID ACNE SPOT TREATMENT