Review thành phần Mary & May Idebenone Blackberry Intense Cream

Thông tin từ nhà sản xuất:
– Loại sản phẩm: Kem dưỡng
– Thành phần nổi bật: 63% Chiết xuất Mâm Xôi đen; Niacinamide; Ceramide
– Công dụng: Dưỡng ẩm; Chống oxy hóa; Thúc đẩy tái tạo da; Dưỡng sáng
– Loại da phù hợp: Da nhạy cảm, mệt mỏi, lão hóa
– Mua sản phẩm chính hãng tại: https://s.shopee.vn/6AQOszIJc7
THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Rubus Fruticosus (Blackberry) Fruit Extract (63%)– Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố da
Tốt cho mọi loại da
Euterpe Oleracea Fruit Extract– Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
Tốt cho mọi loại da
Vaccinium Angustifolium (Blueberry) Fruit Extract– Chống oxy hóaTốt cho mọi loại da
Glycerin– Dưỡng ẩm
Butylene Glycol– Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Water– Dung môi
Caprylic/Capric Triglyceride– Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
1,2-Hexanediol– Dung môi
– Bảo quản
Niacinamide– Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu
Cetearyl Alcohol– Làm mềm da
– Tăng cường kết cấu
Cetyl Ethylhexanoate– Khóa ẩm
– Làm mềm da/tóc
– Làm mượt kết cấu
Isododecane– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Giữ ẩm
Ethylhexyl Palmitate– Làm mềm da
– Làm mượt kết cấu
– Dung môi
Cetearyl Olivate– Nhũ hóa
– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Panthenol– Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate– Nhũ hóa
– Làm mềm da
Polyglyceryl-10 Laurate– Nhũ hóa
Sorbitan Olivate– Nhũ hóa
Sodium Polyacrylate– Tăng cường kết cấu
– Nhũ hóa
Hydrogenated Lecithin– Làm mềm da
– Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​VP Copolymer– Tạo màng
– Tăng cường kết cấu
– Ổn định nhũ tương
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer– Làm đặc kết cấu
– Tăng độ nhớt
– Nhũ hóa
Arginine– Chống oxy hóa
– Chữa lành tổn thương
– Tăng cường ngậm nước
Tốt cho da khô, tổn thương
Hydrogenated Polydecene– Làm mềm da
– Tạo màng chống thấm
Ethylhexylglycerin– Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Hydroxydecyl Ubiquinone (500ppm)– Chống oxy hóa
– Cải thiện nếp nhăn
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Adenosine– Làm dịu da
– Phục hồi da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Pentylene Glycol– Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Trideceth-6– Nhũ hóa
Disodium EDTA– Tạo phức (ổn định thành phần)
Glyceryl Acrylate/​Acrylic Acid Copolymer– Dưỡng ẩm
– Tăng cường kết cấu
Sodium Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Caprylyl Glycol– Dưỡng ẩm
– Kháng khuẩn
Sodium Hyaluronate Crosspolymer– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Stearic Acid– Làm mềm da
– Nhũ hóa
– Tăng cường kết cấu
Hydrolyzed Hyaluronic Acid– Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hyaluronic Acid– Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
– Làm dịu da
Tốt cho mọi loại da
Ceramide NP– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu
Ceramide NS– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu
Phytosphingosine– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Làm dịu da
Tốt cho da nhạy cảm, mỏng yếu
Cholesterol– Bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Nhũ hóa
Tốt cho da khô, mỏng yếu
Ceramide AS– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu
Ceramide AP– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu
Ceramide EOP– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *