Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Mặt nạ miếng – Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má; Sodium Hyaluronate; Panthenol – Công dụng: Làm dịu da; Làm mát da; Dưỡng ẩm – Loại da phù hợp: Mọi loại da, kể cả da mụn, nhạy cảm – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/4VHQzp2fOi |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Centella Asiatica Flower/Leaf/Stem Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Ganoderma Lucidum (Mushroom) Stem Extract | – Chống lão hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Albatrellus Confluens (Mushroom) Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho da nhạy cảm | ||
Centella Asiatica Root Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Centella Asiatica Leaf Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Trehalose | – Dưỡng ẩm | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Polyglyceryl-10 Laurate | – Nhũ hóa | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Methyl Diisopropyl Propionamide | – Làm mát | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Glyceryl Glucoside | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Allantoin | – Làm dịu da -Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer | – Dưỡng ẩm – Tăng cường kết cấu | |||
Saccharomyces Ferment Filtrate | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Saccharomyces Ferment | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Asiaticoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Madecassic Acid | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Acetyl Hexapeptide-8 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Aspartic Acid | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Tăng sinh collagen | Tốt cho da lão hóa | ||
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC TẨY TRANG DR.G PH CLEANSING WATER
REVIEW THÀNH PHẦN SON BLACK ROUGE AIR FIT VELVET MINI KIT WILD CAT EDITION
REVIEW THÀNH PHẦN JUMISO SUPER SOOTHING CICA & ALOE SUNSCREEN SPF50+ PA++++
Review thành phần Beplain Mung Bean Pore Clearing LHA Toner
Review thành phần Sungboon Active Marine Astaxanthin Capsule Cream
REVIEW THÀNH PHẦN JUMISO AWE-SUN AIRY-FIT SUNSCREEN SPF50+ PA++++