Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem nền – Thành phần nổi bật: Phức hợp Peptide; Ceramide; Tranexamic Acid – Công dụng: Che phủ tự nhiên; Cấp ẩm; Củng cố hàng rào bảo vệ da – Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm, tổn thương – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/2fpnvIJ9iK |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water (Aqua) | – Dung môi | |||
Titanium Dioxide (Ci 77891) | – Chống tia UV – Làm mờ (trắng) kết cấu | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Cetyl Ethylhexanoate | – Khóa ẩm – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu | |||
Coco-Caprylate/Caprate | – Làm mềm da | |||
Polyglyceryl-4 Diisostearate/Polyhydroxystearate/Sebacate | – Ổn định nhũ tương – Tăng cường kết cấu | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone | – Chống tạo bọt | |||
Dicaprylyl Carbonate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Disteardimonium Hectorite | – Phân tán thành phần – Kiểm soát độ nhớt – Tăng cường chống thấm | |||
Phenyl Trimethicone | – Làm mềm da | |||
Glyceryl Behenate/Eicosadioate | – Làm đặc kết cấu – Ổn định thành phần | |||
Polyglyceryl-3 Oleate | – Nhũ hóa | |||
Acrylates/Dimethicone Copolymer | – Tạo màng chống thấm – Tăng cường kết cấu | |||
Sorbitan Sesquioleate | – Nhũ hóa | |||
Magnesium Sulfate | – Kiểm soát độ nhớt | |||
Iron Oxides (Ci 77492) | – Tạo màu | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa – Phân tán sắc tố | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào do có thể ảnh hưởng đến hô hấp. | ||
Polymethylsilsesquioxane | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Diisostearoyl Polyglyceryl-3 Dimer Dilinoleate | – Nhũ hóa – Chống nước | |||
Iron Oxides (Ci 77491) | – Tạo màu | |||
Iron Oxides (Ci 77499) | – Tạo màu | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Aluminum Hydroxide | – Làm mờ kết cấu – Tạo màu – Hấp thụ dầu thừa | |||
Silica Silylate | – Hấp thụ dầu thừa – Phân tán thành phần – Tăng cường kết cấu | |||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | |||
Tocopheryl Acetate | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Tranexamic Acid | – Cải thiện nám, đốm nâu – Làm sáng da | Tốt cho da xỉn màu | ||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Leontopodium Alpinum Callus Culture Extract | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Cải thiện lão hóa | |||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Glycine Soja (Soybean) Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da khô, xỉn màu | ||
Ceramide NS | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Phytosphingosine | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Làm dịu da | Tốt cho da khô, mỏng yếu | ||
Cholesterol | – Bảo vệ da – Ngăn mất nước – Nhũ hóa | Tốt cho da khô, mỏng yếu | ||
Ceramide AS | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Acetyl Hexapeptide-8 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Copper Tripeptide-1 | – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen – Cải thiện độ đàn hồi | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Palmitoyl Pentapeptide-4 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Oligopeptide-1 | – Tái tạo da – Chữa lành vết thương – Cải thiện nếp nhăn – Chống lao hóa | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Dipeptide-2 | – Giảm bọng mắt | |||
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Tripeptide-1 | – Tăng sinh collagen – Cải thiện lão hóa – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da tổn thương, lão hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Numbuzin No.5+ Vitamin Boosting Essential Toner
Review thành phần Zakka Naturals Probiotic Anti-Pollution Radiance Amino Gel
Review thành phần One Thing Camellia Sinensis Leaf Extract
Review thành phần Dr.Jart+ Pore Remedy Renewing Foam Cleanser
REVIEW THÀNH PHẦN XỊT CHỐNG NẮNG AVENE HIGH PROTECTION SPRAY SPF50+
Review thành phần VT PDRN Essence 100